
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
sắp ra mắt
The word "offing" originated from the Old English word "æfeng," which meant the time or season of sunrise or sunset. This word was further developed in Middle English to "efen" and "efenge" as a nautical term, referring to the distance between a ship and the shore or another landmass. In its modern form, "offing" refers to the distance between a ship and the coast, especially when the ship is in sight but not yet close enough for easy identification or communication. Over time, the word has also come to be used figuratively to describe something that is approaching but has not yet arrived, such as a potential opportunity or problem.
noun
offshore, open sea
in the offing: offshore; (figurative) about to explode, about to bung out
a quarrel in the offing
Offshore location
Người thuyền trưởng nhìn chằm chằm vào đường chân trời mù sương một cách đáng ngại, biết rằng mỏm đá có tên là Black Skull đang ẩn núp ở ngoài khơi.
Những người ưa phiêu lưu háo hức giương buồm ra khơi, phấn khích trước cuộc hành trình phía trước nhưng cũng cảnh giác với những nguy hiểm có thể phát sinh từ những mối nguy hiểm vô hình đang rình rập.
Khi cơn bão đến gần, chiếc thuyền đánh cá nhỏ của người đánh cá lắc lư một cách nguy hiểm giữa những con sóng khi hình bóng tối của đất liền hiện ra ở phía xa.
Đường bờ biển yên tĩnh và thanh bình, thỉnh thoảng có bóng thuyền buồm nhấp nhô ngoài khơi.
Khi mặt trời bắt đầu lặn xuống đường chân trời, bầu trời bùng nổ với sắc cam và hồng rực rỡ, chiếu ánh sáng dịu nhẹ xuống mặt nước và những đường nét bí ẩn của các hòn đảo ngoài khơi.
Khi những du khách bắt đầu cuộc hành trình trên biển, họ có thể nhìn thấy hình bóng mờ nhạt của bờ biển xa xa, mời gọi họ bắt đầu cuộc phiêu lưu mà họ đã mong đợi từ lâu.
Những con tàu đi qua để lại những vệt sóng yếu ớt trên mặt nước, mờ dần vào làn sương mù xa xa với vẻ bí ẩn và bất định.
Động cơ của tàu kéo kêu vo vo một cách kính cẩn khi nó di chuyển thận trọng quanh ngọn hải đăng nằm đơn độc ngoài khơi, ánh sáng từ ngọn hải đăng tỏa ra thứ ánh sáng ấm áp trên mặt nước.
Sóng biển đập nhịp nhàng vào bờ, tạo nên bản nhạc ru khi du khách lướt đi, dõi theo đường bờ biển mờ nhạt ngoài khơi.
Mỗi khoảnh khắc trôi qua, lữ khách ngày càng lo lắng khi bờ biển vắng vẻ ngày càng dày đặc, những hòn đảo nhỏ ngoài khơi chỉ mang đến những bóng đen đáng sợ trong đêm.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()