
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
từ chối
The phrase "opting out" refers to the deliberate decision made by an individual to avoid or decline participation in a particular activity, system, or program. Originally, the term was commonly used in the context of pension plans, where employees who chose not to participate in a company-sponsored retirement plan were said to be "opting out." This usage became popular in the 1970s as defined contribution pension plans became more common, giving employees the option to choose whether or not to participate in the plan and have a percentage of their salary deducted as contributions. Over time, the term "opting out" has expanded to include many other types of decisions, such as opting out of a sales pitch, opting out of junk mail, or opting out of social media platforms. Essentially, opting out is a way for individuals to have greater control over their own lives and choices by actively rejecting certain options or opportunities.
Jane quyết định không tham gia chương trình hưu trí của công ty mà thay vào đó tự mở tài khoản hưu trí cá nhân cho mình.
Sau khi nghiên cứu các quyền lợi, chồng của Sarah đã chọn không tham gia bảo hiểm y tế nhóm do công ty cung cấp mà thay vào đó đăng ký một gói bảo hiểm tư nhân.
Để tránh việc nhận phải email không cần thiết, Sam đã chọn không nhận bản tin email quảng cáo từ công ty thiết bị dã ngoại yêu thích của mình.
Vì lối sống thuần chay, Sophia đã từ chối các món gà và thịt bò trong bữa tiệc liên hoan của công ty và thay vào đó mang theo món ăn từ rau của riêng mình.
Sau tin tức về vụ vi phạm dữ liệu, Michael đã chọn không tham gia khảo sát trực tuyến yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân để giảm nguy cơ bị đánh cắp danh tính.
Để tiết kiệm nước, Juan đã chọn cách không sử dụng dịch vụ giao hoa tươi tận nhà mà thay vào đó là sử dụng dịch vụ cắm hoa nhân tạo.
Với nhận thức ngày càng tăng về ô nhiễm nhựa, Maria đã quyết định không mua túi nhựa dùng một lần mà thay vào đó mang theo túi vải có thể tái sử dụng của riêng mình đến siêu thị.
Trong nỗ lực hạn chế lượng khí thải carbon, Eric đã chọn không sử dụng điều hòa mà thay vào đó sử dụng quạt đứng để làm mát ngôi nhà của mình vào những tháng mùa hè.
Chán ngán với những thư từ chính trị, Antonio đã chọn không đưa mình vào danh sách gửi thư của đảng phái chính trị.
Năm nay, Anna đã chọn không tham gia hoạt động trao đổi kẹo Halloween tại trường của con mình, thay vào đó, cô chọn phân phát thanh granola tự làm và đồ ăn nhẹ từ rau để quảng bá những món ăn lành mạnh hơn cho trẻ em.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()