
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
đã cũ kỹ
The word "outworn" has its roots in Old English. It is derived from the Old English words "ūt" meaning "out" and "gewernian" meaning "to weary" or "to make tired". This combination likely originated from the idea of something being worn out or tired from use. Over time, the word evolved to convey the sense of being outdated, old-fashioned, or worn out due to repeated use or being surpassed by newer developments. The word "outworn" first appeared in written English in the 14th century and was initially used to describe something that was tired or exhausted. However, its meaning expanded to include the sense of being outdated or no longer in fashion. Today, the word "outworn" is still used to describe something that is old-fashioned, worn out, or no longer relevant or useful.
past participle of outwear
adjective
(poetry) torn, frayed, frayed
(figurative) old-fashioned, out of date, no longer fashionable
exhausted
Chiếc điện thoại quay số kiểu cũ ở nhà bà tôi đã cũ kỹ theo thời gian, các nút bấm không còn phản hồi khi chạm vào nữa.
Tấm thảm từng rất thanh lịch ở hành lang đã trở nên cũ kỹ sau nhiều năm sử dụng và đường ống hút bụi ngoằn ngoèo.
Những bậc thang cũ kỹ trên cầu thang kêu cót két dưới chân một cách đáng ngại, cảnh báo rằng đã đến lúc cần phải cải tạo lại.
Con sông vốn là nguồn sống của cộng đồng đã trở nên cạn kiệt và không thể sử dụng được do trầm tích tích tụ và ô nhiễm.
Con đường từng là tuyến đường chính của thị trấn đã trở nên cũ kỹ với nhiều vết nứt, ổ gà và gờ giảm tốc, gây ra tình trạng lái xe nguy hiểm.
Chiếc máy đánh chữ cổ mà ông tôi để lại đã cũ và không còn phản hồi, các phím không còn có thể nhấn mạnh được nữa.
Tòa nhà gạch cũ từng là nơi kinh doanh sầm uất giờ đã cũ kỹ và bị bỏ hoang, mặt tiền của tòa nhà đang đổ nát trước gió.
Chiếc đồng hồ cổ treo trên tường có vẻ cũ kỹ và cần được sửa chữa; nó tích tắc ngày càng to hơn, như muốn mời một bàn tay hữu ích đến sửa nó.
Chiếc rương gỗ cũ kỹ, chắc chắn từng thuộc về bà tôi đã trở nên cũ kỹ và mỏng manh, bản lề của nó kêu cót két một cách đáng ngại khi mở ra.
Chiếc xe đạp cũ kỹ, rỉ sét bị bỏ mặc ngoài trời đã trở nên cũ kỹ và không sử dụng được nữa, lớp sơn bị bong tróc và xích xe bị rỉ sét vì mưa liên tục và ánh nắng gay gắt.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()