
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
vui mừng quá mức
"Overjoyed" is a combination of two words: "over" and "joy." "Over" in this context acts as an intensifier, meaning "to an excessive degree." It signifies a level of joy that surpasses the usual. "Joy" is an ancient word derived from Old French "joie" and ultimately from Latin "gaudium," meaning "joy, gladness, delight." Therefore, "overjoyed" signifies a state of extreme happiness or delight, where joy is amplified beyond normal levels.
adjective
overjoyed
Khi cặp đôi nhận được tin vui sau bao ngày mong đợi về việc mang thai, họ đã vô cùng vui mừng và không thể giấu được sự phấn khích.
Các em học sinh reo hò và vỗ tay rất to khi huấn luyện viên thông báo rằng đội đã đủ điều kiện tham dự giải vô địch quốc gia, và toàn thể đám đông đều vô cùng vui mừng.
Bố mẹ cô dâu mỉm cười rạng rỡ khi nhìn con gái bước vào lễ đường, tràn ngập hạnh phúc và vui mừng khôn xiết khi thấy con gái mình được kết hôn với tình yêu của đời mình.
Tin tức về việc thăng chức lan truyền khắp văn phòng, và tinh thần của mọi người đều phấn chấn khi nghe những lời chúc mừng; cả nhóm vô cùng vui mừng cho đồng nghiệp của mình.
Gương mặt của người yêu nhạc sáng bừng lên vì phấn khích khi nhận ra rằng buổi biểu diễn mình đang nghe chính là bài hát yêu thích của mình và cô ấy trở nên vô cùng vui sướng.
Những bước tiến chiến thắng của chú ngựa đua qua hàng rào cuối cùng đã làm bùng nổ tiếng reo hò như sấm từ đám đông, và chủ nhân của chú ngựa đứng như trời trồng, vô cùng vui mừng khi chứng kiến khoảnh khắc chiến thắng.
Lá thư ấm áp được gửi đến qua đường bưu điện đã khiến người phụ nữ về hưu này rơi nước mắt, vì đó là lời nhắn tử tế từ một người đồng nghiệp cũ mà bà đã mất liên lạc, khiến bà tràn ngập niềm hạnh phúc và vui mừng khôn xiết.
Đứa trẻ ngồi mê mẩn khi nhà khoa học trình bày lý thuyết của mình một cách chi tiết hấp dẫn, và toàn bộ hội trường của trường đại học đều say mê, cảm thấy vô cùng xúc động và vui mừng trước bài diễn thuyết đầy tính khơi gợi suy nghĩ.
Cặp cha mẹ mới nín thở ôm chặt lấy cơ thể nhỏ bé của đứa trẻ khi họ kinh ngạc nhìn phép màu đã đến với thế giới của họ, khiến họ tràn ngập niềm vui và phấn khích, cảm thấy vô cùng vui sướng cho đứa con đặc biệt này.
Những câu nói hài hước của nghệ sĩ hài đã khiến khán giả bật cười sảng khoái, và người biểu diễn đắm mình trong sự ngưỡng mộ khi sự phấn khích của đám đông dâng trào trong anh, cảm thấy vô cùng vui mừng vì họ liên tục thành công trong việc giải trí cho quần chúng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()