
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
đoạn văn
The word "paragraph" is derived from the French word "paragrève," which means "to explain." In its earliest usage, a paragraph was a way to explain or elaborate on a specific topic. The term "paragraph" first appeared in English in the 16th century, during the time when French became the dominant language of the ruling class in England. As French influence grew, the English language adopted many French words, including "paragraph." Although the original meaning of "paragraph" was as a linguistic term, it took on an additional meaning as a structural element in English writing. In the 18th century, the use of section headings or "subheadings" became more popular, and the concept of a paragraph as a section or topic within a larger work emerged. Over time, the definition of a paragraph has evolved, with some writers defining it as a block of text containing at least five sentences, while others define it purely by context. However, the essential meaning of "paragraph" as a unit of writing that provides explanation or elaboration on a specific topic remains the same.
noun
passage
paragraph mark; line break
news item (in newspaper, usually without title)
transitive verb
arrange (a piece...) into paragraphs; divide into paragraphs
write news (about people, things...)
Đoạn văn về lịch sử văn học đề cập đến nguồn gốc của ngôn ngữ viết, sự phát triển của các phong cách văn học khác nhau và các nhà văn có ảnh hưởng từ thời cổ đại cho đến ngày nay.
Đoạn văn thảo luận về chủ đề tình yêu trong tiểu thuyết đã xem xét cách tác giả sử dụng biểu tượng, ẩn dụ và đối thoại để truyền tải sự phức tạp của các mối quan hệ lãng mạn.
Đoạn văn mô tả chuyến đi ngắm cảnh qua Thung lũng Yosemite bao gồm thông tin chi tiết về hệ sinh thái, hệ thực vật và động vật có thể nhìn thấy trên đường đi.
Đoạn văn nêu rõ chiến lược kinh doanh của công ty đã giải thích sứ mệnh, lợi thế cạnh tranh và kế hoạch mở rộng của công ty trong năm tới.
Đoạn văn chia sẻ công thức làm bánh quy tại nhà cung cấp danh sách các nguyên liệu cần thiết, hướng dẫn từng bước và các biến thể hoặc thay thế có thể có.
Đoạn văn trình bày chi tiết về những tác động xã hội của tự động hóa đã thảo luận về tác động tiềm tàng đến việc làm, bất bình đẳng thu nhập và nhu cầu giáo dục và đào tạo trong tương lai.
Đoạn văn phân tích việc sử dụng màu sắc trong bức tranh của Vermeer đã mở rộng bối cảnh lịch sử của màu sắc, ý nghĩa tượng trưng của các sắc thái khác nhau và các kỹ thuật nghệ thuật được sử dụng để tạo ra hiệu ứng mong muốn.
Đoạn văn mô tả trạng thái tâm lý của nhân vật chính sau sự kiện đau thương tập trung vào cảm xúc, quá trình suy nghĩ và cơ chế đối phó của họ.
Đoạn văn cung cấp tổng quan về nghiên cứu mới nhất trong vật lý, thảo luận về phương pháp khoa học, kết quả thực nghiệm và các ứng dụng tiềm năng trong tương lai của những phát hiện này.
Đoạn tóm tắt những lời chỉ trích chính về chính sách kinh tế của chính phủ đã giải thích những giả định cơ bản, bằng chứng thực nghiệm và các đề xuất thay thế để cải thiện.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()