
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
chìa khóa thông hành
The term "pass key" originates from the world of mechanical locks. A pass key is a specialized key that can unlock multiple locks, often within a specific location or establishment. The term "pass" comes from the ability of this key to "pass" through multiple locks and provide access to the secured areas. In the past, pass keys were used in various settings, including factories, warehouses, and institutions, to grant authorized personnel access to specific areas or equipment. With the widespread use of electronic security systems, the importance of pass keys has decreased, but they continue to be used in situations where mechanical locks are still prevalent or as a backup in case of power outages or electronic system failures.
Sau khi loay hoay với ổ khóa trong vài phút, cuối cùng Felicia cũng phát hiện ra sự không đồng nhất ở các chốt khóa và sử dụng chìa khóa cơ để mở cửa.
Người bảo vệ đưa chìa khóa vào khu vực hạn chế và dặn Jennifer phải cẩn thận với các thiết bị nhạy cảm bên trong.
Khi Sarah vô tình để quên chìa khóa ở nhà, cô không còn cách nào khác ngoài việc yêu cầu bộ phận bảo trì cấp cho cô một chìa khóa tạm thời để vào tòa nhà văn phòng.
Sau nhiều tháng mong đợi, Kyle nhận được thông báo rằng anh đã được cấp quyền ra vào cơ sở tuyệt mật này, cùng với một chìa khóa mới tương ứng.
Tom đã sử dụng cùng một chìa khóa trong hơn một thập kỷ, nhưng khi nó đột nhiên ngừng hoạt động, anh biết đã đến lúc phải thay thế miếng kim loại đã mòn đó.
Là một nhân viên mới, Andrea được giao trách nhiệm bảo vệ chìa khóa cho các thiết bị có giá trị của công ty, đảm bảo chỉ những nhân viên có thẩm quyền mới được phép vào.
Bằng cách nào đó, tên trộm đã sao chép được chìa khóa của cửa hàng trang sức, cho phép đột nhập một cách bí mật và thực hiện vụ trộm táo bạo.
Trong bài tập xây dựng tinh thần đồng đội, hoạt động này yêu cầu mỗi thành viên phải luồn một chiếc chìa khóa qua một sợi dây, cuối cùng sẽ dẫn đến cảm giác hoàn thành chung.
Jason cảm thấy thỏa mãn khi đưa chiếc chìa khóa cần thiết cho người anh trai đang kinh hãi của mình, biết rằng đó chính là mảnh ghép cuối cùng để mở khóa cánh cửa phòng thoát hiểm.
Sau một ngày dài lên kế hoạch, nhóm bạn háo hức sử dụng chìa khóa đánh cắp để tận hưởng chuyến tham quan ngẫu hứng đến các phòng chờ trên tầng thượng sang trọng nhất của thành phố.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()