
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
một cách cương quyết
The word "peremptorily" originates from the Latin words "per" meaning "through" and "emptor" meaning "buyer" or "purchaser". In Latin, the phrase "per emptorem" means "by the buyer's authority" or "in accordance with the buyer's will". The word "peremptorily" was later borrowed into Middle English from Old French, and its first recorded use dates back to the 14th century. In modern English, "peremptorily" means to do something in an authoritative or decisive manner, without allowing for further discussion or consideration. For example, a judge might dismiss a case peremptorily, without giving the plaintiff a chance to present their case. The word is often used to convey a sense of finality, authority, and abruptness.
adverb
coercive
overbearing, dictatorial, autocratic
resolute
Thẩm phán đã bác bỏ yêu cầu hoãn phiên tòa của bị đơn một cách dứt khoát, nghĩa là không cần giải thích hay cân nhắc thêm.
Ủy ban từ chối lắng nghe bất kỳ sự phản đối hoặc đề xuất thay thế nào và quyết định các vấn đề một cách độc đoán.
Người quản lý đã sa thải nhân viên một cách đột ngột mà không có bất kỳ cảnh báo hoặc thông báo trước nào.
Thủ tướng tuyên bố quyết định điều động quân đội tham chiến một cách quyết liệt mà không tham khảo ý kiến quốc hội hoặc tiết lộ chi tiết.
Hội đồng xét xử tuyên bố bị cáo có tội một cách dứt khoát, không có bất kỳ sự cân nhắc hay hình thức xem xét nào khác.
Hiệu trưởng đã ra lệnh đuổi học học sinh này một cách đột ngột, với lý do học sinh này có hành vi sai trái nghiêm trọng và vi phạm nội quy của trường.
Ông chủ đã chấm dứt hợp đồng của người lao động một cách đột ngột, qua đó cho phép công ty chấm dứt nghĩa vụ của mình và phải chịu mức phạt tài chính tối thiểu.
Tổng giám đốc điều hành đã tuyên bố đóng cửa bộ phận này một cách đột ngột, ảnh hưởng đến sinh kế và triển vọng việc làm của hàng nghìn nhân viên mà không có bất kỳ thông báo trước nào.
Người giám sát đã bác bỏ báo cáo một cách dứt khoát, từ chối xem xét nội dung của báo cáo hoặc bất kỳ hình thức bằng chứng nào khác.
Vị tướng quân đã ra tối hậu thư một cách quyết đoán, không để lại chỗ cho đàm phán hay thỏa hiệp, và do đó đã kích động một cuộc đối đầu gây ra thương vong nặng nề.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()