
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
sự gian trá
The word "perfidy" has a fascinating history. It originated from the Latin word "perfidus," which means "false" or "treacherous." This Latin word is derived from "per," meaning "through" or "thoroughly," and "fidus," meaning "faithful" or "loyal." In the 14th century, the Latin word "perfidus" was borrowed into Middle English as "perfidie," and from there it evolved into the modern English word "perfidy." Initially, the word referred to the act of betraying or betraying trust, often in a treacherous or deceitful manner. Today, "perfidy" is often used to describe behavior that is disloyal, unfaithful, or treacherous, and is often characterized as a violation of trust or a breach of faith. The word has taken on a strong negative connotation, and is often used to condemn actions that are considered morally reprehensible.
noun
betrayal, treachery; treachery
treachery; treachery; cunning
Hành động phản bội đất nước của John giữa lúc chiến tranh là một hành động phản bội trắng trợn.
Sự phản bội của nhà lãnh đạo trong việc phá vỡ lời hứa đã dẫn đến mất lòng tin và làm xói mòn tinh thần của những người ủng hộ ông.
Hành động phản bội của viên chức nhà nước đã chứng minh một trường hợp phản bội trắng trợn, vì họ đã đi ngược lại các nguyên tắc và giá trị trong lời tuyên thệ nhậm chức của mình.
Việc phát hiện ra hành vi gian dối của chính trị gia này đã gây ra sự phản đối dữ dội của công chúng và dẫn đến việc họ từ chức.
Sự phản bội của đội trưởng trong trận đấu quan trọng đã dẫn đến sự phản bội và thất bại sau đó.
Hành vi đạo văn trắng trợn của nghệ sĩ không chỉ làm tổn hại đến danh tiếng của họ mà còn ảnh hưởng đến uy tín của toàn bộ cộng đồng nghệ thuật.
Sự phản bội của điệp viên đã gây ra thiệt hại không thể khắc phục được cho cơ quan tình báo và các hoạt động của cơ quan này.
Hành vi gian dối của giám đốc doanh nghiệp đối với các nhà đầu tư cấu thành hành vi phản bội nghiêm trọng.
Sự vô ơn và phản bội mà thành viên gia đình thể hiện đối với ân nhân của mình là một nghịch lý hoàn toàn.
Cuộc tấn công tàn bạo của cảnh sát vào những người biểu tình ôn hòa đã gây căng thẳng cho mối quan hệ giữa lực lượng cảnh sát và cộng đồng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()