
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
peripatetic
The word "peripatetic" comes from the Greek phrase περιπατητικός (peripatētikós), which derived from two words: περιphan ends (peri-) meaning "around" and ποúς (pous) meaning "foot" or "walk". The term was applied to the ancient Greek philosophers who used to walk around and discuss philosophical ideas during their lectures, as opposed to staying in one place in a traditional lecture hall. The Greek philosopher Aristotle and his students were particularly associated with this style of learning, which came to be known as "peripatetic" philosophy or the "Peripatetic School." Today, the term "peripatetic" describes people, such as teachers or speakers, who travel around and give lectures or provide educational programs in different locations.
Peripatetic
(philosophy) (belonging to) the philosophy of A
roaming
noun (Peripateric)
(philosophy) a follower of A's philosophy
salesman rong, traveling merchant
Nhà triết học này thích dẫn dắt những cuộc thảo luận lưu động trên đường phố hơn là trong lớp học chính thức.
Lịch trình di chuyển của đội ngũ bán hàng yêu cầu họ phải đến thăm nhiều thành phố khác nhau mỗi tuần.
Nhà khoa học này đã bắt đầu chuyến đi lưu diễn khắp đất nước, thuyết trình và trình diễn tại nhiều trường đại học khác nhau.
Sự nghiệp lưu động của nam diễn viên đã đưa anh đến với việc biểu diễn ở cả West End và Broadway.
Các chính trị gia thường xuyên di chuyển trong chiến dịch tranh cử để gặp gỡ cử tri và lắng nghe mối quan tâm của họ.
Lối sống lưu động của nữ nhạc sĩ khiến cô dành nhiều thời gian trên đường hơn là ở nhà.
Phong cách du hành của họa sĩ đã tạo nên một loạt các bức phác họa về bầu không khí được ghi lại trong những chuyến đi của ông.
Những cuộc phiêu lưu của du khách đã đưa anh từ những đỉnh núi phủ tuyết của dãy Himalaya đến những khu rừng nhiệt đới tươi tốt ở Nam Mỹ.
Hoạt động nghiên cứu lưu động của nhà ngôn ngữ học đã giúp bà đắm mình vào nhiều nền văn hóa khác nhau và tìm hiểu sự phức tạp trong ngôn ngữ nói của họ.
Sự nghiệp du mục của đầu bếp đã đưa cô đến với cơ hội nấu ăn tại một số nhà hàng nổi tiếng nhất thế giới, trau dồi tay nghề và mở rộng danh mục ẩm thực của mình.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()