
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
kiên trì
The word "persevere" has its roots in Latin. It comes from the verb "persequi," which means "to follow through" or "to pursue." This Latin verb is a combination of "per" meaning "through" and "sequi" meaning "to follow." In the 15th century, the word "persevere" was borrowed into Middle English from Old French, where it was spelled "perserverer." Initially, it meant "to pursue or follow through with something." Over time, its meaning expanded to include the sense of continuing to endure or withstand difficult circumstances, which is the meaning we use today. In essence, to persevere means to keep going through challenges, staying committed to a cause or goal, and not giving up even when things get tough.
journalize
(: in, with) patient, persistent; steadfast, tenacious
to persevere in doing something
to persevere with one's work
Mặc dù phải đối mặt với nhiều thử thách và thất bại, Jane vẫn kiên trì và cuối cùng đã tốt nghiệp với bằng danh dự.
Võ sĩ này không chịu bỏ cuộc, kiên trì tung ra những đòn đánh trừng phạt để giành chiến thắng.
Sau một hành trình dài và gian khổ, các nhà thám hiểm đã kiên trì và phát hiện ra một thành phố ẩn sâu trong rừng rậm.
Khi hết tiền, nữ nghệ sĩ đang gặp khó khăn này không bỏ cuộc mà tiếp tục kiên trì bằng cách tìm kiếm các khoản tài trợ và hoa hồng.
Vận động viên trẻ này đã kiên trì trải qua quá trình vật lý trị liệu chuyên sâu và hiện đang thi đấu ở cấp độ ưu tú.
Khi vị CEO phải vượt qua những khó khăn của cuộc khủng hoảng, bà vẫn kiên trì và đưa công ty trở lại trạng thái ổn định.
Học sinh gặp khó khăn với bài tập sẽ không bỏ cuộc mà vẫn kiên trì và thường xuyên đến văn phòng để được trợ giúp thêm.
Trước bệnh tật và nghịch cảnh, y tá đã kiên trì và an ủi bệnh nhân trẻ trong suốt quá trình hồi phục khó khăn.
Người nhập cư này đã vượt qua rào cản văn hóa và thách thức về ngôn ngữ để xây dựng cuộc sống tốt đẹp hơn cho gia đình mình.
Doanh nhân này đã kiên trì vượt qua những thăng trầm trong quá trình điều hành một doanh nghiệp nhỏ và cuối cùng đã đạt được sự độc lập về tài chính.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()