
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
biến thái
The word "perverted" originates from the Latin "pervertere", meaning "to turn aside, distort, or corrupt." It came into English in the 14th century, initially used to describe something that was turned away from its proper course or direction. Over time, the meaning shifted to encompass moral and ethical deviations, with "perverted" being used to describe something as twisted, corrupt, or depraved. This shift reflects the association of "turning aside" from the righteous path, aligning with religious and societal norms of the time.
adjective
perverted; depraved; depraved; corrupt
Sự ám ảnh của người mẫu nam với trang phục và đồ lót của các cô gái trẻ là biểu hiện trắng trợn của hành vi biến thái.
Những tưởng tượng kỳ quặc và hành động bệnh hoạn của kẻ giết người hàng loạt chứng tỏ hắn có một tâm trí cực kỳ biến thái.
Việc kẻ biển thủ trắng trợn sử dụng sai mục đích tiền công ty để theo đuổi ham muốn cá nhân có thể được coi là một ví dụ rõ ràng về các hoạt động kinh doanh sai trái.
Những cảnh bạo lực và nội dung nhạy cảm, gây khó chịu trong phim được coi là bằng chứng dai dẳng của một quan điểm nghệ thuật lệch lạc.
Mối tình bí mật của chính trị gia này với một thực tập sinh tuổi teen khiến nhiều người tự hỏi liệu hành vi này có phải là kết quả của khuynh hướng đồi trụy lâu năm hay không.
Những hành động tự hành xác và đánh đòn kỳ lạ và khó giải thích của nhà lãnh đạo tôn giáo này được coi rộng rãi là dấu hiệu rõ ràng của một thực hành tâm linh sai trái.
Việc vận động viên này khăng khăng muốn giành lợi thế cạnh tranh không công bằng thông qua việc sử dụng các chất bị cấm đã cho thấy tinh thần thể thao lệch lạc đến mức đáng báo động của anh ta.
Các hoạt động tuyển dụng theo kiểu gia đình trị và quy trình sa thải mang tính phân biệt đối xử của CEO dường như bắt nguồn từ cảm giác đặc quyền sâu xa đã ăn sâu vào tiềm thức.
Những câu hỏi ám ảnh và xâm phạm đời tư của nhà báo trong các cuộc phỏng vấn là minh chứng cho sự say mê biến thái đáng lo ngại của ông ta đối với các chi tiết và tiết lộ cá nhân.
Những mô tả rõ ràng và chi tiết về nội dung tình dục trong cuốn tiểu thuyết mới nhất của tác giả dường như xuất phát từ nỗi ám ảnh bệnh hoạn với điều cấm kỵ và tai tiếng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()