
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Legm
Word OriginMiddle English fleem, fleume, from Old French fleume, from late Latin phlegma ‘clammy moisture (of the body)’, from Greek phlegma ‘inflammation’, from phlegein ‘to burn’. The spelling change in the 16th cent. was due to association with the Latin and Greek.
noun
(medicine) phlegm
indifference, coldness, lethargy
the thick substance that forms in the nose and throat, especially when you have a cold
chất đặc hình thành trong mũi và cổ họng, đặc biệt khi bạn bị cảm lạnh
Sau khi bị cảm lạnh trong nhiều ngày, bà đã ho ra một cục đờm đặc màu vàng.
Bác sĩ yêu cầu bệnh nhân hít thở sâu và khạc đờm ra khỏi phổi như một phần của quá trình điều trị.
Không khí ô nhiễm đến mức người đi bộ bị bao phủ bởi một lớp đờm màu vàng.
Người đàn ông có đờm ho yếu ớt và khạc ra một lượng đờm gần như không đáng kể.
Công trường xây dựng trở thành mối nguy hại cho sức khỏe vì các hạt bụi mịn trong không khí khiến cư dân sống gần đó có nhiều đờm.
the ability to remain calm in a situation that is difficult or frightening
khả năng giữ bình tĩnh trong một tình huống khó khăn hoặc đáng sợ
Đờm và sự kiên trì đã đưa họ vượt qua nhiều rắc rối.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()