
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
ngành
The word "phylum" originates from the Greek word "phülē" ((scan47)). It was first used in the sense of "tribe" or "race" in the 4th century BCE. In biology, the term "phylum" (plural: phyla) was introduced in the 18th century by Carl Linnaeus, the Swedish botanist and taxonomist who developed the system of binomial nomenclature. Linnaeus used the term to divide animals into larger groups based on shared characteristics and body structure. He borrowed the word from the Greek concept of phylē, which referred to a tribe or a family tree. Since then, the term has been adopted in various fields, including biology, and has become a cornerstone in the classification of living organisms.
plural noun
(biology) phylum (taxonomic unit)
Vương quốc động vật được chia thành 35 ngành chính, bao gồm các ngành quen thuộc là Chordata (động vật có xương sống) và Arthropoda (côn trùng và giáp xác).
Ngành Porifera, còn được gọi là bọt biển, bao gồm các sinh vật đơn giản không có mô thực sự nhưng vẫn đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái biển.
Ngành giun dẹp bao gồm cả các loài ký sinh và sống tự do, từ loài sán dẹp nhỏ bé đến loài sán khổng lồ gây ra các bệnh ở người như bệnh sán máng.
Trong ngành Nematoda, hay giun tròn, có hơn 25.000 loài được biết đến sống ở nhiều môi trường khác nhau, từ độ sâu của đại dương đến bề mặt đất.
Ngành Thân mềm, bao gồm các loài thân mềm như trai, hàu và ốc sên, có hồ sơ hóa thạch phong phú kéo dài hơn 500 triệu năm.
Động vật da gai, được tìm thấy trong ngành Echinodermata, là một nhóm sinh vật biển đa dạng bao gồm sao biển, nhím biển và đô la cát.
Ngành Chordata cũng bao gồm nhóm động vật có xương sống chính, bao gồm cá, chim, bò sát, lưỡng cư và động vật có vú, tất cả đều có chung một tổ tiên.
Các sinh vật đa bào trong ngành Cnidaria, chẳng hạn như sứa và hải quỳ, được biết đến với các xúc tu có nọc độc và vòng đời phức tạp.
Ngành Chromista, bao gồm nhiều loại tảo biển và động vật nguyên sinh, bao gồm một số sinh vật lớn nhất trên Trái Đất, chẳng hạn như hệ sinh thái rừng tảo bẹ khổng lồ.
Ngành Sporozoa, còn được gọi là apicomplexans, bao gồm các sinh vật nguyên sinh ký sinh gây bệnh cho động vật, chẳng hạn như loại gây bệnh sốt rét ở người.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()