
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
piccolo
The word "piccolo" has its origins in the Italian language. In Italian, "piccolo" means "little" or "small". The word was first used to describe the small flute-like instrument we know today in the 1600s. At that time, the piccolo was called the "flauto piccolo", which literally translates to "small flute". Over time, the term "piccolo" became the common name for the instrument, and it was adopted into other languages, such as English, French, and others. Today, the piccolo is a popular instrument in many types of music, including classical, jazz, and pop. It is known for its high-pitched sound and its ability to add a unique timbre to various musical styles.
noun, plural piccolos
(music) flute
Nghệ sĩ thổi sáo piccolo của dàn nhạc đã biểu diễn thành thạo giai điệu phức tạp trong chương cuối của bản giao hưởng Beethoven.
Phần piccolo tạo nên sự tương phản tinh tế và tươi sáng với tiếng bassoon trầm trong bản Sonata của Mozart do tứ tấu đàn dây thể hiện.
Những ngón tay của đứa trẻ nhảy múa nhẹ nhàng trên phím sáo piccolo, tạo nên một giai điệu sống động và vui tươi.
Tiếng kêu đặc trưng của loài chim bói cá được truyền đi trong làn gió mùa thu mát mẻ, tiếng huýt sáo the thé của chúng vang vọng khắp khu rừng.
Các nghệ sĩ chơi sáo của vở opera đã thể hiện tài năng điêu luyện của mình trên cây sáo piccolo trong phần kết đầy sôi động và điên cuồng của kiệt tác hài hước của Rossini.
Những ngón tay của người chơi sáo piccolo khéo léo điều khiển những ngón tay bấm nhanh, tạo ra âm thanh sắc sảo và vui tươi trong bản nhạc Carnival of the Animals do dàn nhạc thể hiện.
Những nốt nhạc đầu tiên của đứa trẻ trên cây sáo piccolo đã lấp đầy căn phòng bằng sự vui tươi tinh nghịch và phấn khích.
Những giai điệu rung rung và rung động tinh tế của người chơi sáo piccolo đã thêm một chút gia vị vào kết cấu phức tạp của bản sonata điêu luyện.
Phần piccolo mang đến phần đệm sống động và trong trẻo cho bản concerto của đàn harpsichord trong Bản concerto Brandenburg số 2 của Bach.
Tiếng rít và tiếng ríu rít the thé của sáo piccolo vang vọng khắp các bức tường hang động, gợi lên tiếng kêu ma quái của loài dơi trong bản toccata bí ẩn của Carl Philipp Emanuel Bach.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()