
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
chính trị
The term "politicking" originally referred to political activity in the sixteenth-century Scottish lowlands. It came from the Old English word "poli increases," with the suffix "-tic" added to denote an action related to that concept. The term was used to describe the efforts made by Scottish clans to gain political power and influence through alliances, negotiations, and other political maneuvers. As the Scottish lowlands became integrated into the British political system, the term began to be adopted more widely in British English to describe political activity and campaigning more broadly. Today, "politicking" is commonly used to describe political actions and strategies, particularly those aimed at gaining power or influence in politics.
noun
(US, American meaning) political campaign (election campaign...)
Trọng tâm chính của John trong suốt chiến dịch không phải là giải quyết các vấn đề mà là tham gia vào hoạt động chính trị quá mức, khiến nhiều cử tri mất hứng thú.
Các chính trị gia dành nhiều thời gian vào các hoạt động chính trị, giao lưu và gây quỹ thay vì giải quyết mối quan tâm của cử tri.
Mùa bầu cử trước thường có nhiều sự xuất hiện trước công chúng, các cuộc tranh luận và hoạt động chính trị của các ứng cử viên nhằm giành được phiếu bầu.
Thượng nghị sĩ này bị cáo buộc lợi dụng chức vụ của mình để hoạt động chính trị thay vì làm việc vì quyền lợi của cử tri.
Quyết định này được đưa ra do vận động chính trị sau hậu trường, chứ không phải dựa trên năng lực.
Sự thành công của ứng cử viên được cho là nhờ vào tài chính trị khéo léo của ông, chứ không phải nhờ vào trình độ hay chính sách.
Không khí chính trị thường bị chi phối bởi yếu tố chính trị, với các ứng cử viên hứa hẹn nhiều điều nhưng lại chẳng làm được gì khi đã nắm quyền.
Sự nghiệp của chính trị gia này đã bị hủy hoại bởi những cáo buộc lợi dụng chức vụ để hoạt động chính trị và trục lợi cá nhân.
Nhóm này tập trung vào việc thực hiện nhiệm vụ của chính quyền thay vì tham gia vào hoạt động chính trị quá mức.
Ứng cử viên này bị chỉ trích vì ưu tiên chính trị hơn nhu cầu của cộng đồng, thường tham gia vào hoạt động chính trị quá mức thay vì mang lại kết quả cụ thể.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()