
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
giành giật quyền lực
The term "power grab" refers to a situation where an individual or a group tries to obtain or consolidate significant amounts of power beyond their legitimate authority or at the expense of others. The phrase is commonly used in political discourse to describe instances when political leaders or institutions overstep their boundaries or undermine established institutions and democratic processes to consolidate their grip on power. It often connotes a sense of authoritarianism, arrogance, and disregard for the rules and traditions that govern a political system. The origins of the term can be traced back to the mid-20th century, with its usage becoming more prevalent in the latter part of the 20th century as democracies around the world became more susceptible to internal and external threats to their integrity. In summary, "power grab" can be defined as an attempt by a powerful figure or entity to hijack or overturn the norms that underpin democratic competition, fairness, and accountability, resulting in a potential erosion of the rule of law and constitutional norms.
Đảng đối lập cáo buộc chính phủ cầm quyền giành quyền lực bằng cách đơn phương thay đổi Hiến pháp mà không tham vấn đầy đủ với các đảng phái chính trị khác.
Những động thái gần đây của CEO nhằm hợp nhất nhiều phòng ban dưới sự kiểm soát trực tiếp của mình đã làm dấy lên cáo buộc về việc giành quyền lực làm suy yếu thẩm quyền của các giám đốc điều hành khác trong công ty.
Những người chỉ trích coi quyết định sa thải người đứng đầu Ủy ban bầu cử độc lập của tổng thống là hành vi giành quyền lực trắng trợn, đe dọa đến tính toàn vẹn của tiến trình bầu cử.
Những nỗ lực quản lý quá mức các hoạt động của công ty của chủ tịch hội đồng quản trị đã dẫn đến cuộc tranh giành quyền lực với giám đốc điều hành, người đã cáo buộc ông này thực hiện hành vi thâu tóm quyền lực làm suy yếu các kế hoạch chiến lược của tổ chức.
Động thái bỏ qua sự chấp thuận của Quốc hội đối với các hoạt động quân sự ở nước ngoài của Bộ trưởng Quốc phòng đã bị các nhà lập pháp lên án là một hành động giành quyền lực nguy hiểm, đe dọa đến sự cân bằng quyền lực.
Sau khi đảng chiếm đa số trong cơ quan lập pháp thông qua một đạo luật trao cho cơ quan hành pháp những quyền hạn mới rộng rãi, các nhà quan sát chính trị đã cáo buộc họ đang thực hiện một cuộc giành quyền lực làm suy yếu sự phân chia quyền lực và gây tổn hại đến sự kiểm tra và cân bằng trong hệ thống chính phủ.
Một số chuyên gia chỉ trích cách xử lý các vấn đề ngoại giao của người mới được bổ nhiệm là một hành động giành quyền lực, lách qua các kênh truyền thống của đoàn ngoại giao và làm suy yếu tính độc lập của ngành ngoại giao.
Những nỗ lực của giám đốc nhằm kiểm soát các quyết định chiến lược trong công ty vốn trước đây chỉ được chia sẻ giữa các giám đốc điều hành đã làm dấy lên mối lo ngại về việc giành giật quyền lực có thể gây tổn hại đến lợi ích lâu dài của tổ chức.
Quyết định của tổng chưởng lý trong việc tiếp nhận những vụ án nổi tiếng trước đây do các công tố viên tại các văn phòng địa phương xử lý khiến một số nhà quan sát cáo buộc bà đang nắm quyền lực, đe dọa làm suy yếu quyền tự chủ của cơ quan thực thi pháp luật địa phương.
Những nỗ lực liên tục của thủ tướng nhằm mở rộng ảnh hưởng của đảng mình trong cơ quan lập pháp và chính phủ được coi là một hành động giành quyền lực có thể đe dọa đến sự ổn định và cân bằng quyền lực trong nước.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()