
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
chuẩn bị
The word "preparedness" has roots in the Old French word "preparer," meaning "to prepare." It evolved through Middle English, where "preparedness" emerged as a noun denoting the state of being ready. The concept of preparedness was likely present in early human societies, with individuals and communities preparing for threats like famine or attacks. The term itself, however, solidified in the late 19th and early 20th centuries, gaining prominence during World War I with the rise of national preparedness movements.
noun
readiness, preparedness
(military) combat readiness
Jane đảm bảo gia đình cô đã chuẩn bị đầy đủ cho cơn bão bằng cách dự trữ thực phẩm, nước và đồ dùng khẩn cấp.
Lực lượng cứu hỏa đã chuẩn bị rất kỹ lưỡng cho đám cháy rừng dữ dội vì họ đã được đào tạo chuyên sâu và có đủ thiết bị cũng như nguồn lực cần thiết.
Đại dịch COVID-19 khiến nhiều người trở tay không kịp, nhưng những người ưu tiên phòng ngừa bằng cách tuân thủ các hướng dẫn về sức khỏe và dự trữ nhu yếu phẩm đã có kết quả tốt hơn những người khác.
Những người đi bộ đường dài đã dành nhiều tuần để chuẩn bị cho chuyến đi bộ xuyên qua vùng hoang dã xa xôi, bao gồm nghiên cứu bản đồ, chuẩn bị thiết bị phù hợp và học các kỹ năng sinh tồn quan trọng trong tự nhiên.
Lực lượng quân đội của đất nước luôn sẵn sàng cho mọi xung đột bất ngờ bằng cách duy trì mức độ sẵn sàng cao và huấn luyện thường xuyên.
Sự chuẩn bị của người trượt tuyết cho mỗi lần trượt bao gồm việc kiểm tra kỹ lưỡng quỹ đạo của đường dốc, tình trạng tuyết và các mối nguy tiềm ẩn.
Kế hoạch ứng phó khẩn cấp của trường đã được thử nghiệm trong trận động đất khi học sinh và nhân viên ngay lập tức phải ở trong chế độ phong tỏa.
Chủ doanh nghiệp đã chuẩn bị cho khả năng bị tấn công mạng bằng cách thuê một nhóm CNTT chuyên biệt, triển khai tường lửa và mã hóa, đồng thời tiến hành kiểm tra thâm nhập thường xuyên.
Lịch trình tập luyện nghiêm ngặt của vận động viên chạy marathon đảm bảo sự chuẩn bị về thể chất và tinh thần cho chặng đua marathon khắc nghiệt.
Cơn bão mang theo mưa lớn và lũ quét khiến một số người trở tay không kịp, nhưng những người đã chuẩn bị bằng cách cập nhật thông tin và tuân thủ lệnh sơ tán đã có thể di chuyển an toàn qua những điều kiện nguy hiểm.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()