
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
đại lý báo chí
The term "press agent" gained popularity during the late 19th century as a way to describe individuals who acted as intermediaries between the media and individuals or organizations seeking publicity. The term "press" referred to the printing press, which was the dominant form of mass communication at the time, and an "agent" was someone who represented other people or things in a commercial or professional capacity. Thus, a press agent was someone who facilitated the dissemination of news and information about their clients or employers to the press. Over time, the term has fallen out of favor due to its association with the old-fashioned methods of public relations, and the more modern term "publicist" is now more commonly used to describe individuals with similar roles. The use of "press offerings" or "press kits" has also been replaced by "media kits" or "press releases" in today's digital age.
Nữ diễn viên đã thuê một người đại diện báo chí có tay nghề cao để quản lý hình ảnh công chúng và quảng bá cho bộ phim mới nhất của cô.
Người đại diện báo chí của ban nhạc đã làm việc không biết mệt mỏi để đảm bảo các cuộc phỏng vấn, bài đánh giá và bài viết về họ trên các tạp chí âm nhạc nổi tiếng.
Người đại diện báo chí của tác giả đã khéo léo đưa các bài viết về tiểu thuyết mới của bà lên các tờ báo lớn, tạo nên tiếng vang đáng kể.
Người đại diện báo chí của diễn viên hài này đã giao tiếp hiệu quả với các nhà báo, giám đốc hãng phim và nhà quảng bá để củng cố vị thế của anh như một ngôi sao đang lên trong thế giới hài kịch.
Người đại diện báo chí của người mẫu này đã điều hướng thế giới quan hệ công chúng thời trang đầy rủi ro, đảm bảo các buổi trình diễn thời trang hàng đầu và trang bìa tạp chí cho khách hàng của mình.
Người đại diện báo chí của ứng cử viên chính trị đã định hình nhận thức của giới truyền thông về chiến dịch của họ bằng cách đưa ra những thông điệp và thông điệp thông minh.
Người đại diện báo chí của vận động viên này đã điều phối các cuộc phỏng vấn và xuất hiện trước công chúng, khẳng định lại hình ảnh của ông trước công chúng như một huyền thoại thể thao.
Người đại diện báo chí của CEO đã khéo léo quản lý truyền thông khủng hoảng, giúp khách hàng của mình vượt qua những hoàn cảnh kinh doanh đầy thách thức.
Người đại diện báo chí của nhà từ thiện đã xây dựng hình ảnh tích cực bằng cách nhấn mạnh vào những nỗ lực từ thiện và nhân đạo của khách hàng.
Người đại diện báo chí của hãng phim đã sử dụng nhiều chiến thuật khác nhau, từ tổ chức chiếu phim cho đến soạn thảo thông cáo báo chí và áp phích chính thức, để tối đa hóa doanh thu phòng vé.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()