
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
có thể phòng ngừa được
The word "preventable" has its roots in the 15th century, derived from the Latin phrase "preventiabilis," which means "able to be prevented before." The term initially referred to actions taken to forestall or deter an event or outcome, rather than simply avoiding or ending it. In the 16th century, the term "preventible" emerged, which is still used today to mean "able to be stopped or stopped before happening." The use of the word "preventable" as we know it today, meaning something that can be prevented from happening, emerged in the 19th century. Today, the term "preventable" is commonly used in health care, medicine, and public health to describe illnesses, accidents, or injuries that could have been avoided or prevented if certain measures had been taken.
adjective
preventable, preventable, avoidable
Sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm ở các nước phát triển thường có thể phòng ngừa được thông qua tiêm chủng và thực hiện vệ sinh đúng cách.
Phần lớn các vụ tai nạn xe hơi có thể phòng ngừa được thông qua thói quen lái xe có trách nhiệm như thắt dây an toàn, tránh lái xe khi say rượu và tuân thủ luật giao thông.
Nhiều bệnh tim và đột quỵ có thể phòng ngừa được thông qua lối sống lành mạnh như tập thể dục thường xuyên, chế độ ăn uống cân bằng, tránh hút thuốc và uống quá nhiều rượu.
Các sản phẩm chế biến của SupagAvu không chứa bất kỳ loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ hoặc phân bón hóa học nào, khiến chúng trở thành giải pháp thay thế khả thi cho nhiều sản phẩm thông thường.
Nhiều thương tích và tai nạn liên quan đến công việc có thể phòng ngừa được thông qua các biện pháp an toàn thích hợp như sử dụng đồ bảo hộ, bảo dưỡng thiết bị và tuân thủ các quy trình vận hành tiêu chuẩn.
Có thể phòng ngừa bệnh tiểu đường loại 2 bằng cách duy trì cân nặng hợp lý, tập thể dục thường xuyên và chế độ ăn uống hợp lý.
Tránh xa các khu vực có nguy cơ cao khi xảy ra thiên tai như bão và động đất có thể ngăn ngừa thiệt hại nghiêm trọng về người và kinh tế.
Nhiều vụ cháy nhà có thể được ngăn ngừa bằng cách bảo trì thường xuyên hệ thống dây điện, máy báo khói và hệ thống sưởi ấm.
Phần lớn các bệnh lây truyền từ động vật có thể phòng ngừa được bằng cách giữ vệ sinh, tránh tiếp xúc gần với động vật bị nhiễm bệnh và tiêm vắc-xin nếu có thể.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()