
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
kiểm tra mưa
The phrase "rain check" originated in the early 1900s, during a time when sporting events were commonly held outdoors. In the event of rain, many people would regret not being able to attend the game. As a result, some sports organizations began issuing "rain checks" to ticket holders, providing them with a voucher that could be redeemed for the same event when played at a later date. This practice allowed disappointed fans to still enjoy the game rather than miss out on their ticket price. In simpler terms, a rain check is essentially a promise to provide the same experience at a later date, in case some unforeseen circumstance prevents it from occurring at the originally scheduled time.
Tôi thực sự muốn tham dự buổi hòa nhạc tối nay, nhưng thật không may, tôi phải hoãn lại vì tôi đột nhiên bị cảm lạnh.
Do những tình huống không lường trước được, chúng ta không thể gặp nhau để ăn tối tối nay. Chúng ta hãy lên lịch lại vào một thời điểm khác và tôi sẽ ghé thăm bạn nhé?
Trận đấu đã bị hoãn lại do mưa lớn, nên tôi e rằng chúng ta sẽ phải hủy buổi tiệc xem bóng đá đã lên kế hoạch.
Vì buổi diễn đã bán hết vé nên chúng tôi không thể mua vé tối nay. Hãy hoãn hoạt động này lại và thử lại lần nữa.
Tôi hy vọng sớm gặp lại bạn, nhưng trong thời gian chờ đợi, tôi sẽ hoãn lại cho đến khi chúng ta có thể ấn định được ngày hẹn.
Kế hoạch gặp nhau ăn trưa của chúng tôi đã bị phá hỏng bởi một trận mưa rào bất ngờ. Hãy kiểm tra lại và lên kế hoạch cho một buổi hẹn khác.
Tôi đã hy vọng được đến thăm bảo tàng hôm nay, nhưng bảo tàng tạm thời đóng cửa do mưa lớn. Hãy kiểm tra lại thời tiết và lên kế hoạch cho ngày khác nhé.
Bạn tôi gợi ý đi uống nước tối nay, nhưng tôi có một thời hạn quan trọng phải hoàn thành. Chúng ta hãy xem lại kế hoạch và lên lịch lại vào một buổi tối khác.
Công viên bị ngập do mưa lớn nên kế hoạch dã ngoại của chúng tôi bị hủy. Chúng tôi sẽ phải kiểm tra mưa và chọn địa điểm khác.
Tôi rất tiếc phải từ chối lời mời của bạn tối nay – hiện tại tôi đang có rất nhiều việc phải làm. Chúng ta hãy hoãn lại và lên kế hoạch cho lần khác nhé?
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()