
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tập hợp xung quanh
The phrase "rally around" refers to coming together and providing support to someone or something in a time of need, challenge, or opportunity. The origin of this expression can be traced back to the mid-19th century, during the Golden Age of Rallying, a time when horse-drawn carriages were used for competitive driving. In rallying events, athletes would encounter various challenges and obstacles on the course, such as steep inclines, difficult terrain, or unexpected weather. In these moments, their teams and spectators would gather to offer encouragement, advice, and assistance. The term "rally" was born to describe these collective efforts and cheerful events. As the sport gained popularity, the phrase "rally around" entered the English lexicon, transcending its original context and spreading to other domains. It now denotes any situation that requires communal support, such as a political campaign, a charity event, or a personal crisis, where folks can come together and show solidarity for a common cause. Overall, the term "rally around" is a testament to the human spirit of unity, resilience, and solidarity.
Sau khi huấn luyện viên đội bóng đột ngột từ chức, các cầu thủ đã tập hợp lại xung quanh huấn luyện viên trợ lý, quyết tâm tiếp tục chuỗi chiến thắng.
Khi chủ doanh nghiệp nhỏ gặp khó khăn về tài chính, cộng đồng địa phương đã tập hợp xung quanh bà, quyên góp tiền và động viên bà.
Những người ủng hộ ứng cử viên chính trị đã tập hợp xung quanh bà sau khi một lời cáo buộc tai tiếng được đưa ra, giải thích rằng họ tin tưởng vào sự chính trực của bà và tin tưởng vào sự trong sạch của bà.
Sau thảm họa thiên nhiên, người dân địa phương và các đội ứng phó khẩn cấp đã tập hợp lại xung quanh những người bị ảnh hưởng, cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn và chăm sóc y tế.
Sau khi hiệu trưởng nhà trường đột ngột qua đời, các giáo viên và học sinh đã tập hợp xung quanh đội ngũ nhân viên đau buồn, gửi lời chia buồn và tổ chức lễ tưởng niệm.
Trước chế độ huấn luyện cạnh tranh, đội thể thao đã tập hợp xung quanh huấn luyện viên mới, được thúc đẩy bởi chuyên môn huấn luyện và cam kết của cô ấy đối với thành công của đội.
Cộng đồng đã tập hợp xung quanh nạn nhân của tội phạm bạo lực, đề nghị hỗ trợ và gây sức ép để chính quyền đưa thủ phạm ra trước công lý.
Khi một người nổi tiếng được chẩn đoán mắc căn bệnh đe dọa tính mạng, người hâm mộ đã tập hợp xung quanh cô, gửi tin nhắn động viên và tổ chức gây quỹ để hỗ trợ quá trình điều trị của cô.
Sau một màn trình diễn thảm họa, các nghệ sĩ đã tập hợp lại xung quanh ca sĩ của mình, bỏ qua những khác biệt và cùng nhau nỗ lực cải thiện hình ảnh chung.
Để phản hồi báo cáo quan trọng về hiệu suất làm việc, ban quản lý đã tập hợp nhân viên, cùng nhau làm việc để cải thiện quy trình và khắc phục mọi thiếu sót đã xác định.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()