
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
xác nhận lại
The word "reconfirm" has its roots in 14th-century Latin. The Latin phrase "re-confirmandum" is derived from "re" meaning "again" and "confirmandum" meaning "to make firm or sure". This phrase was later incorporated into Middle English as "reconfirmed", meaning "to make firm or sure again" or "to confirm once more". In modern English, "reconfirm" has taken on a slightly different connotation, often implying a repeated verification or assurance of something previously confirmed. This can include re-affirming an agreement, re-asserting a fact, or re-verifying a piece of information. The word "reconfirm" has become a common term in various fields, including business, travel, and communication, often used to convey a sense of certainty and reliability.
Sau cuộc họp đầu tiên, khách hàng yêu cầu chúng tôi xác nhận lại thời hạn đã thỏa thuận qua email để rõ ràng hơn.
Hãng hàng không đã xác nhận lại đặt chỗ chuyến bay của tôi bằng email tiếp theo, đảm bảo rằng hành trình của tôi không thay đổi.
Trước khi tiến hành phẫu thuật, bác sĩ đã xác nhận lại với tôi rằng tôi hiểu những rủi ro và lợi ích của thủ thuật này.
Sau đợt tái cấu trúc gần đây của công ty, phòng nhân sự đã xác nhận lại các điều khoản cập nhật trong hợp đồng lao động của tôi, đồng thời nêu rõ mọi thay đổi quan trọng.
Đầu bếp đã xác nhận lại các thành phần gây dị ứng cho tôi, đảm bảo rằng món ăn sẽ không có bất kỳ loại hạt nào.
Hướng dẫn viên đã xác nhận lại điểm hẹn và thời gian trước khi chuyến thám hiểm bắt đầu, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đúng giờ.
Bên cho vay xác nhận lại các chi tiết của hợp đồng vay, nhắc tôi về số tiền hoàn trả hàng tháng và lãi suất.
Sau khi mất điện, công ty điện lực đã xác nhận lại mốc thời gian khôi phục điện cho khu phố của chúng tôi, cung cấp cho chúng tôi thời gian ước tính.
Kế toán viên của tôi đã xác nhận lại thời hạn nộp tờ khai thuế của tôi, đồng thời nhấn mạnh mức phạt nghiêm khắc nếu nộp trễ.
Đại diện bán hàng đã xác nhận lại các điều khoản và điều kiện bảo hành của sản phẩm, đảm bảo rằng tôi hiểu đầy đủ về phạm vi bảo hành.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()