
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tái khám phá
The word "rediscover" has a fascinating history! The verb "rediscover" comes from the Old French words "recouvrer" which means "to regain" or "to find again", and "decouvrir" which means "to discover". This Old French term was then borrowed into Middle English as "rediscoveren" around the 14th century. The word "rediscover" initially meant to find something again that had been lost, forgotten, or overlooked. Over time, the meaning expanded to include the idea of re-experiencing or re-exploring something familiar but in a new or profound way. In the 16th century, the term took on a sense of reclaiming or restoring something that had been previously discovered but was now being revitalized or reinvigorated. Today, the word "rediscover" is often used to describe finding new meaning, significance, or joy in something familiar, whether it's a place, a memory, or a concept.
transitive verb
rediscover
Sau một thời gian dài gián đoạn, Sarah đã tìm lại được tình yêu dành cho hội họa và bắt đầu sáng tác những kiệt tác một lần nữa.
Khi nghỉ hưu, John đã tìm lại niềm đam mê du lịch của mình và bắt đầu chuyến du lịch vòng quanh thế giới.
Sau nhiều năm bị bỏ quên, khu vườn bỏ hoang phía sau nhà Emma cuối cùng đã mở ra một cuộc sống mới, khi cô tìm lại được tình yêu làm vườn và dành hết tâm huyết để chăm sóc nó.
Vị thám tử đã khám phá lại giá trị của trực giác trong việc giải quyết các vụ án phức tạp, khi anh nhớ lại những bài học mình đã học được trong những ngày đầu làm việc trong lực lượng cảnh sát.
Sau cuộc ly hôn đau khổ, Rachel đã tìm lại chính mình và tìm thấy niềm an ủi khi tập yoga và thiền định.
Nữ ca sĩ từng rất được yêu thích đã tìm lại chính mình và bắt đầu biểu diễn những phiên bản acoustic giản dị của các bản hit, giành được sự hoan nghênh của giới phê bình và một lượng người hâm mộ trung thành mới.
Daryl, người từng nghĩ rằng mình biết mọi thứ về quê hương, đã khám phá lại những viên ngọc ẩn giấu của nơi này trong một chuyến thám hiểm cuối tuần.
Trong thời gian nghỉ phép, Kate đã bay đến Nhật Bản và khám phá lại những thú vui giản dị của cuộc sống, chẳng hạn như ngắm hoa anh đào và nhâm nhi tách trà xanh truyền thống.
Mark đã tìm lại được nguồn cội của mình tại quê nhà và gặp lại những người bạn thời thơ ấu, nhận ra rằng những điều quan trọng nhất thì không bao giờ thay đổi.
Nhà văn, người đã bị bí ý tưởng trong nhiều tháng, đã tìm lại được nguồn cảm hứng của mình bằng cách đọc lại những câu chuyện và nhân vật đã truyền cảm hứng đầu tiên cho bà cầm bút.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()