
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
có thể thay thế
The word "replaceable" has its roots in the 15th century. The verb "replace" originated from the Old French word "replecir," which means "to fill again" or "to restore." This Old French word is a combination of "re-" (again) and "plecir" (to fill). The adjective "replaceable" emerged in the 16th century, derived from the verb "replace." Initially, it meant "able to be restored or renewed" or "able to be put in the place of something else." Over time, the meaning expanded to include being able to be substituted or exchanged for something else, which is the sense we use it in today. In modern English, "replaceable" is often used to describe something that can be easily substituted or upgraded, such as a part in a machine or a product in a market.
adjective
replaceable
Default
replaceable
Hộp mực máy in của model này có thể thay thế được, do đó bạn không phải mua máy in mới mỗi khi máy hết mực.
Pin trong điều khiển từ xa có thể thay thế được, giúp tiết kiệm tiền về lâu dài so với việc phải mua điều khiển mới mỗi khi hết pin.
Mặc dù bàn phím trên máy tính xách tay này không có đèn nền, nhưng các phím có thể thay thế được, do đó nếu phím bị hỏng hoặc rơi ra, bạn có thể dễ dàng thay thế.
Nhiều chủ xe thích thay bộ lọc gió trong xe sau mỗi 12.000 dặm thay vì chi số tiền lớn để mua động cơ mới.
Ổ cứng trên máy tính này có thể thay thế được, nghĩa là nếu dung lượng lưu trữ hết hoặc bị hỏng, bạn không cần phải thay thế toàn bộ máy tính.
Bóng đèn trong đèn có thể thay thế được, do đó bạn không phải thay thế toàn bộ đèn mỗi khi một bóng đèn bị cháy.
Thay vì mua TV mới mỗi khi chất lượng hình ảnh giảm sút, hãy cân nhắc thay bóng đèn hoặc tấm đèn LED cũ của TV bằng loại mới hơn.
Pin của chiếc đồng hồ thông minh này có thể thay thế được, do đó bạn sẽ không phải thay thế toàn bộ đồng hồ khi nó ngừng hoạt động do lỗi pin.
Một số màn hình điện thoại di động có thể thay thế được, giúp tiết kiệm chi phí hơn so với việc mua điện thoại mới mỗi khi màn hình bị vỡ.
Khi thay thế các thiết bị gia dụng, hãy tìm những mẫu có thể thay thế linh kiện vì về lâu dài, điều này thường tiết kiệm chi phí hơn so với việc mua một thiết bị mới mỗi khi có đồ hỏng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()