
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
người nước ngoài thường trú
The term "resident alien" refers to a person who is not a citizen of the country they are currently living in but has been granted permission to reside there on a temporary or permanent basis. This phrase combines the words "resident" and "alien" to convey the idea that while these individuals are not technically citizens, they are permanent or long-term residents who have legal status to live and work in the country. The term is commonly used in legal and immigration contexts, particularly in the United States, where it is officially defined by the Immigration and Nationality Act.
Sau khi sống tại Hoa Kỳ hơn một thập kỷ, Maria đã chính thức trở thành thường trú nhân có quyền làm việc hợp pháp.
Sau khi có được thẻ thường trú, Jose cuối cùng cũng có thể nộp đơn xin giấy phép lái xe và số An sinh xã hội.
Nhiều người thường trú sử dụng thẻ xanh như một con đường để trở thành công dân của quốc gia mà họ hiện coi là quê hương.
Chính quyền địa phương đang nỗ lực giúp cư dân nước ngoài dễ dàng hòa nhập vào cộng đồng hơn bằng cách cung cấp các lớp học ngôn ngữ và sự kiện văn hóa.
Sự gia tăng của tâm lý bài xích người nhập cư trong những năm gần đây đã khiến cuộc sống của một số thường trú nhân trở nên khó khăn hơn, với sự giám sát chặt chẽ hơn và các luật được đề xuất nhắm vào sự hiện diện của họ tại đất nước này.
Với tư cách là thường trú nhân, ông Liu có quyền được hưởng các quyền lợi như giáo dục công cho con cái và được chăm sóc y tế khẩn cấp.
Sau khi bị từ chối quyền thường trú do có tiền án, Tammy đã kháng cáo quyết định và cuối cùng đã thành công trong việc trở thành thường trú nhân một lần nữa.
Vợ của Carlos, một thường trú nhân, không được phép bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử liên bang, nhưng một số tiểu bang cho phép bà tham gia các cuộc bầu cử địa phương.
Nhiều tập đoàn đa quốc gia thuê người nước ngoài tạm thời để thực hiện các kỹ năng chuyên môn mà lực lượng lao động địa phương không thể tìm thấy.
Để trở thành thường trú nhân, một cá nhân phải đáp ứng một số yêu cầu nhất định, chẳng hạn như vượt qua kiểm tra lý lịch và chứng minh rằng họ có khả năng tự nuôi sống bản thân về mặt tài chính.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()