
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
kính trọng
The word "respectfully" has its roots in the 15th century. The adjective "respectful" comes from the Old French word "respectif," which is derived from the Latin words "res" meaning "thing" and "picere" meaning "to see" or "to observe." In Latin, the phrase "respicere" means "to look at" or "to regard." The phrase "respectfully" originally meant "with respect to something" or "in regard to something." Over time, its meaning shifted to convey politeness and courtesy, and it became a common way to close a letter or conversation. Today, "respectfully" is used in a wide range of contexts, including letters, emails, and even social media posts, to convey a sense of deference and good manners.
adverb
polite; respectful, showing respect
Người quản lý đã phát biểu một cách tôn trọng với các nhân viên trong cuộc họp công ty, ghi nhận sự chăm chỉ và cống hiến của họ.
Sinh viên đã trình bày kết quả nghiên cứu của mình với giáo sư một cách tôn trọng, trả lời mọi câu hỏi một cách chu đáo và lịch sự.
Người phục vụ phục vụ bàn một cách tôn trọng, thể hiện phép lịch sự đúng mực và đối xử tử tế với khách.
Người nghe cân nhắc kỹ lưỡng ý kiến của người nói trước khi trả lời, duy trì thái độ đối thoại tôn trọng trong suốt cuộc trò chuyện.
Hội đồng xét xử đã lắng nghe lời khai của các nhân chứng với sự chú ý tôn trọng, cân nhắc kỹ lưỡng các bằng chứng trước khi đưa ra phán quyết.
Các bác sĩ trao đổi với bệnh nhân về kế hoạch điều trị một cách tôn trọng, có tính đến sở thích và mối quan tâm của bệnh nhân.
Giáo viên thừa nhận lỗi sai của học sinh bằng cách sửa lỗi một cách tôn trọng, khuyến khích học sinh học hỏi và tiến bộ thay vì chỉ trích.
Các nhân viên văn phòng gửi bưu kiện theo hệ thống được công ty thiết lập với sự tổ chức tôn trọng, ghi nhãn địa chỉ rõ ràng và gọn gàng.
Đại diện dịch vụ khách hàng đã lắng nghe khiếu nại của khách hàng qua điện thoại một cách thấu hiểu, giải quyết vấn đề một cách kiên nhẫn và lịch sự.
Các vị khách trong bữa tiệc thể hiện sự tôn trọng đối với ngôi nhà của chủ nhà bằng cách giữ tiếng ồn ở mức thấp, dọn dẹp sau khi dùng bữa và cảm ơn lòng hiếu khách của chủ nhà.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()