
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
trên sân thượng
The word "rooftop" is a simple combination of two English words: "roof" and "top." It's a descriptive term, simply meaning the uppermost surface of a roof. "Roof" comes from Old English "hrōf," meaning "covering, shelter." "Top" comes from Old English "topp," meaning "summit, peak." So, "rooftop" is a straightforward description of the highest point of a roof, a relatively modern word that emerged as the combination of two older English words.
Sarah và bạn bè của cô rất thích quán bar trên tầng thượng thời thượng của thành phố, với tầm nhìn tuyệt đẹp ra đường chân trời và những ly cocktail ngon tuyệt.
Năm ngoái, Emma đã tổ chức tiệc sinh nhật trên sân thượng của tòa nhà chung cư, với đèn nhấp nháy, chăn và ca cao nóng.
Sau giờ làm việc, Jake trèo lên sân thượng của tòa nhà văn phòng để thoát khỏi sự ồn ào, náo nhiệt của thành phố và tận hưởng chút yên bình, tĩnh lặng.
Khu vườn của Melissa đặc biệt phát triển tốt trên sân thượng của tòa nhà chung cư, nơi có đủ ánh nắng và gió lý tưởng cho cây trồng.
Mary hít một hơi thật sâu bầu không khí se lạnh của buổi tối khi ngồi xuống chiếc ghế gỗ trên sân thượng, ngắm nhìn hoàng hôn buông xuống phía chân trời.
John thường xuyên làm việc trên máy tính xách tay trên sân thượng của tòa nhà, nơi được bao quanh bởi không khí trong lành và ánh sáng tự nhiên.
Lớp yoga trên sân thượng thường niên do phòng tập thể dục địa phương tổ chức thu hút ngày càng nhiều người đam mê mỗi năm, vì những người tham gia đều thích ngắm cảnh đẹp và luyện tập sảng khoái.
James mang kính thiên văn lên sân thượng tòa nhà của mình vào mỗi đêm quang đãng, ngắm nhìn những ngôi sao lấp lánh và khám phá những chòm sao mới.
Khu vườn trên sân thượng của Jasmine thực sự là minh chứng cho sự sáng tạo của cô, với những chiếc ghế thư giãn thủ công, dây đèn độc đáo và những bức tranh độc đáo rải rác khắp khu vực.
Mùa hè năm ngoái, Sean đã tìm thấy tình yêu mới trong nghề nuôi ong trên sân thượng, ngắm nhìn đàn ong phát triển trên cao trong khi thu thập mật ong để làm công thức nấu ăn tại nhà.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()