
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
vi khuẩn salmonella
The word "Salmonella" was named after Daniel Elmer Salmon, an American veterinarian and bacteriologist. Salmon was a renowned expert in the field of veterinary medicine, and he discovered the bacteria that would later be named after him in 1885 while working at the United States Department of Agriculture. At the time, Salmon was investigating outbreaks of food poisoning in pigs, which were caused by a previously unknown bacteria. He isolated the bacteria and described it in a scientific paper, and it was later named Salmonella in his honor. The genus Salmonella was formally established in 1900, and today it includes over 2,500 known serotypes of bacteria that can cause a range of diseases in humans and animals.
noun
salmonella (bacteria that make food poisonous)
Tuần trước, một đợt bùng phát dịch salmonella lớn đã được báo cáo trong cộng đồng địa phương, dẫn đến việc thu hồi các loại thực phẩm có khả năng bị nhiễm khuẩn.
Thanh tra thực phẩm đã phát hiện vi khuẩn salmonella trong quá trình kiểm tra định kỳ nhà máy, dẫn đến việc thu hồi sản phẩm trên toàn quốc.
Miguel bị ốm với các triệu chứng như đau bụng, sốt và tiêu chảy. Sau khi xét nghiệm dương tính với vi khuẩn salmonella, bác sĩ khuyên cậu bé tránh ăn trứng sống và thịt gia cầm chưa nấu chín.
Nghiên cứu của các nhà khoa học phát hiện ra rằng chuyển động co giật của vi khuẩn salmonella trong thực phẩm có thể là mục tiêu mới đầy hứa hẹn để kiểm soát các bệnh lây truyền qua thực phẩm.
Sau nhiều tuần điều trị, Olivia cuối cùng đã bình phục sau khi bị ngộ độc salmonella, nguyên nhân được xác định là do một sản phẩm sữa chưa tiệt trùng mà cô bé đã tiêu thụ.
Các loại quả mọng đông lạnh này bị phát hiện nhiễm khuẩn salmonella, khiến nhà sản xuất phải đưa ra cảnh báo yêu cầu khách hàng từ chối sản phẩm bị ảnh hưởng.
Do vấn đề vi khuẩn salmonella trong ngành gia cầm, các cơ quan quản lý thực phẩm đang xây dựng một chiến lược mới để cải thiện các biện pháp vệ sinh và an toàn tại các cơ sở chế biến.
Sau khi kiểm tra, bề mặt thớt được phát hiện bị nhiễm khuẩn salmonella rất nặng, điều này cho thấy thớt không được vệ sinh đúng cách sau khi chế biến thịt sống.
Bác sĩ của Nathan đã kê đơn thuốc kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm khuẩn salmonella mà cậu bé mắc phải trong chuyến cắm trại ở nơi hoang dã, sau khi cậu bé uống phải nước không rõ nguồn gốc.
Để ứng phó với đợt bùng phát dịch khuẩn salmonella, chuỗi bán lẻ này đã tự nguyện thu hồi tất cả các sản phẩm có chứa trứng và gia cầm, đồng thời kêu gọi khách hàng trả lại các sản phẩm bị ảnh hưởng để được hoàn tiền hoặc đổi sản phẩm khác.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()