
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
người nhặt rác
The word "scavenger" has its roots in the late 14th century. It originated from the Old French word "escavener," which means "to search out" or "to seek out." The term was initially used to describe a person who searched for and collected scrap metal, waste, or other materials to sell or use. Over time, the meaning of the word evolved to encompass a broader range of activities, including searching for and collecting valuable or useful items, such as antiques, rare books, or historical artifacts. Today, the term "scavenger" is often used in the context of treasure hunts, scavenger hunts, or searching for lost or hidden items. In modern usage, the word "scavenger" can also refer to a person or animal that seeks out and gathers food or other resources in a non-traditional or opportunistic manner. For example, a scavenger bird might feed on carrion or other discarded food.
noun
street sweeper
scavenger
obscene writer
journalize
street sweeper
obscene writing
Khu bảo tồn thiên nhiên đã tổ chức một cuộc săn tìm đồ vật dành cho trẻ em, trong đó các em được yêu cầu tìm và thu thập các vật phẩm như lông vũ, quả thông và quả sồi.
Vụ án mới nhất của thám tử liên quan đến một hiện vật mất tích, và anh đã sử dụng kỹ năng tìm kiếm của mình để lần theo manh mối và ghép lại bí ẩn.
Trong kỳ nghỉ hè, nhóm bạn đã tham gia vào cuộc săn tìm kho báu khắp thành phố, ghé thăm những viên ngọc ẩn giấu và tìm hiểu về lịch sử của thành phố.
Nhóm khảo cổ đã sử dụng chiến thuật tìm kiếm kho báu để khai quật các kho báu cổ đại, cẩn thận đào và sàng lọc qua lòng đất để tránh làm hỏng các hiện vật xung quanh.
Nhà thiết kế thời trang đã lùng sục các chợ trời và cửa hàng đồ cũ để tìm những món đồ độc đáo, kết hợp chúng vào bộ sưu tập mới nhất của mình.
Trong khóa đào tạo kỹ năng sinh tồn, họ dạy chúng tôi những kỹ thuật tìm kiếm thức ăn, nước và những vật dụng cần thiết để sinh tồn trong vùng hoang dã.
Gia đình khéo tay này đã dành một buổi chiều Chủ Nhật mưa để đi săn đồ vật quanh nhà, tìm kiếm những món đồ mà họ có thể tái sử dụng theo những cách sáng tạo.
Các nhà khoa học đã thu thập dữ liệu và hiện vật từ một con tàu cướp biển bị chìm để hiểu rõ hơn về lịch sử của con tàu.
Thợ săn kho báu sử dụng các kỹ thuật tìm kiếm, theo dõi bản đồ và giải mã các manh mối để xác định vị trí của cải ẩn giấu.
Cô bé đi dọc bờ biển, thu thập vỏ sò và sỏi để sử dụng cho tác phẩm nghệ thuật của mình.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()