
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
kéo lê
The Yiddish word "schlep" (pronounced 'shlep') is a verb meaning "to carry or transport something difficultly, typically for a long distance or with effort." It originated from the Yiddish verb "shlepen," which in turn came from the Middle High German "slīpan," meaning "to slide, slip, or glide." The term "schlep" became popular in the United States during the early 20th century, particularly in New York City, when Yiddish-speaking immigrants brought the word with them. It gained traction among American English speakers because of its unique inflection and realistic description of the effort required to carry heavy items through the streets. While the term was once considered demotic or slang, it has since entered popular usage in modern English, particularly in connection with unpleasant or tedious tasks. For example, one might say "I have to schlep to the store for some milk" or "schlepping bags through an airport is the worst."
Cô ấy phải vác đồ tạp hóa suốt chặng đường từ siêu thị đến tận tòa nhà chung cư vì quên chìa khóa ở nhà.
Sau một ngày dài làm việc, John kéo lê chiếc cặp, máy tính xách tay và túi đựng đồ tập thể dục đến ga tàu để đi làm vào buổi tối.
Người quản lý thiết bị của đội bóng đá đã vận chuyển toàn bộ thiết bị từ phòng thay đồ đến sân vận động để chuẩn bị cho trận đấu.
Nghệ sĩ hài này đã mang theo micro và thiết bị của mình và kéo lê chúng khắp đất nước cho chuyến lưu diễn độc thoại của mình.
Sự vất vả đã kết thúc khi công ty chuyển nhà giao đồ đạc của gia đình đến ngôi nhà mới.
Sau nhiều giờ đi phương tiện công cộng, du khách kéo lê chiếc ba lô nặng nề của mình qua những con phố lát đá cuội quanh co ở Prague.
Hành khách ngồi ở ghế sau kéo lê những túi hành lý thừa lên máy bay vì không còn chỗ trong ngăn đựng hành lý trên cao.
Trận mưa lớn buộc cả nhóm phải kéo lê lều và túi ngủ ướt sũng lên vùng đất cao hơn trong suốt chuyến cắm trại.
Công nhân xây dựng liên tục kéo vật liệu lên cầu thang đến công trường xây dựng tòa nhà cao tầng.
Người mẹ bận rộn phải đưa các con đến nhiều buổi tập thể thao và hoạt động ngoại khóa trong một buổi tối.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()