
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tham quan
The word "sightseeing" has its origins in the 16th century. It comes from the Old English words "sight" meaning "vision" or "view," and "seeing" meaning "to see" or "to behold." Initially, the term referred to the act of seeing or beholding something remarkable or unusual, often on a journey or tour. Over time, as tourism became more popular, the term evolved to specifically refer to the act of traveling to places solely to observe and enjoy their natural beauty, man-made attractions, or cultural significance. Today, sightseeing is a popular activity for tourists and locals alike, allowing people to explore new destinations and cherish memorable experiences.
noun
sightseeing
tour
Trong kỳ nghỉ kéo dài hai tuần ở Ý, cặp đôi này dành phần lớn thời gian để tham quan, chiêm ngưỡng những tàn tích cổ xưa của Rome và kênh đào Venice.
Chuyến tham quan Paris của gia đình bao gồm chuyến thăm Tháp Eiffel, Bảo tàng Louvre và Nhà thờ Đức Bà.
Sau chuyến bay dài, du khách mệt mỏi không thể chờ đợi để ra đường và tham quan thành phố Bangkok sôi động.
Nhóm bạn dành buổi sáng để tham quan và buổi chiều thư giãn trên bãi biển Cancun.
Chuyến tham quan London của cặp đôi này là sự kết hợp giữa các địa danh lịch sử và các điểm tham quan hiện đại, bao gồm Tháp London và London Eye.
Du khách đi một mình lang thang quanh những con phố hẹp của Marrakech, ngắm cảnh và lắng nghe âm thanh của thành phố sôi động này của Maroc.
Chuyến tham quan Úc của gia đình bao gồm các điểm dừng chân tại Nhà hát Opera Sydney, Rạn san hô Great Barrier và Uluru (Ayers Rock).
Những người bạn đã dành một tuần để đi bộ đường dài và tham quan dãy núi Rocky hùng vĩ, chiêm ngưỡng quang cảnh ngoạn mục của những đỉnh núi và thung lũng.
Sau nhiều tháng lên kế hoạch, nhóm bạn cuối cùng đã bắt đầu chuyến đi săn hoành tráng ở châu Phi, với nhiều cơ hội tham quan thú vị ở Nam Phi, Botswana và Zimbabwe.
Người ưa mạo hiểm đã bắt đầu chuyến phiêu lưu tham quan đầy thú vị ở New Zealand, tham gia các hoạt động như nhảy bungee, nhảy dù và đi bộ đường dài qua những ngọn núi lửa phun trào và những khu rừng rậm rạp.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()