
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
người ký tên
The word "signatory" derives from the Latin word "signare," which means "to mark with a sign." When used as a noun, "signatory" refers to a person who signs a document, agreement, or treaty, acknowledging their consent and acceptance of its contents. The concept of a signatory is essential in legal and diplomatic spheres, as it indicates the legitimacy and binding nature of a document or agreement among parties involved. Hence, signatories play a crucial role in establishing legal obligations, resolving disputes, and furthering international relations.
adjective
signed a treaty (country...)
the signatories to the Geneva Agreements
noun
signatory, signatory country
the signatories to the Geneva Agreements
Là một quốc gia ký kết Thỏa thuận khí hậu Paris, đất nước chúng tôi cam kết giảm phát thải khí nhà kính ít nhất 25% vào năm 2030.
Các CEO của công ty Fortune 500 đã ký cam kết phát triển bền vững sẽ tham gia vào một loạt các hoạt động nhằm giảm thiểu tác động đến môi trường.
Thỏa thuận quản lý Xuille [抽流管理合同] được ký kết bởi cả hai bên khiến họ trở thành bên ký kết các điều khoản và điều kiện được nêu trong tài liệu.
Hoa Kỳ đã phê chuẩn Công ước về vũ khí sinh học vào năm 1972, trở thành quốc gia ký kết hiệp ước quốc tế cấm phát triển và sử dụng vũ khí sinh học.
Hiệp định hòa bình giữa các phe phái đối địch quy định cả hai bên ký kết phải chấm dứt xung đột và cam kết ngừng bắn.
Những người ký thỏa thuận không tiết lộ thông tin đồng ý giữ bí mật thông tin mà họ nhận được theo các điều khoản của thỏa thuận.
Thỏa thuận liên doanh được ký kết giữa hai công ty tạo ra những bên ký kết chịu ràng buộc bởi các điều khoản của quan hệ đối tác.
Trưởng nhóm đã ký vào văn bản chỉ định họ là người ký kết tất cả các hợp đồng và thỏa thuận liên quan đến phòng ban của họ.
Cả hai quốc gia đều là bên ký kết Công ước khung của Liên hợp quốc về Biến đổi khí hậu và cam kết thực hiện các điều khoản của công ước.
Những bên ký kết hiệp ước quốc tế về lệnh cấm vũ khí hạt nhân cam kết sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để ngăn chặn và chấm dứt việc sử dụng, sở hữu và sản xuất vũ khí hạt nhân.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()