
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
đối tác im lặng
The term "silent partner" in business refers to an investor or owner who provides financial resources to a company but does not actively participate in its daily operations or decision-making process. This phrase originated in the late 19th century, when the concept of formal business partnerships began to gain popularity. Initially, partners in a business would typically manage and operate the company together, sharing responsibilities and risks equally. However, some investors preferred to invest in these partnerships but did not want to take an active role in the business. Instead, they preferred to remain financially involved and share the profits without working in the company. These investors were referred to as "silent partners" because they did not actively participate in the business and remained quiet during meetings and discussions. The idea of a silent partner allowed businesses to access additional capital without adding another actively-involved manager. This provided a way for investors to minimize their risk and reward by investing in multiple ventures without committing significant time or resources to each one. Over time, the term "silent partner" became common in business and is still used today to describe an individual who provides financial investment to a company in exchange for ownership and/or profit sharing but does not have an active role in the day-to-day operations.
Doanh nhân giàu có này đóng vai trò là đối tác thầm lặng trong quá trình khởi nghiệp, cung cấp vốn mà không tham gia vào bất kỳ hoạt động hàng ngày nào.
Cặp đôi đã nghỉ hưu này đã đầu tư vào một nhà hàng địa phương với tư cách là đối tác thầm lặng, hỗ trợ dự án mà không tham gia tích cực vào hoạt động kinh doanh.
Người bạn của nhà phát minh đã đồng ý trở thành đối tác thầm lặng trong quá trình nộp đơn xin cấp bằng sáng chế, cung cấp tiền mà không có bất kỳ quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát nào.
Huấn luyện viên cá nhân của nam diễn viên đã chấp nhận hợp tác thầm lặng để mở một phòng tập thể hình, tài trợ cho dự án này để đổi lấy một phần lợi nhuận mà không tham gia quản lý.
Khi phòng trưng bày của nghệ sĩ phá sản, đối tác thầm lặng đã gánh chịu tổn thất, bảo vệ nghệ sĩ khỏi tình trạng phá sản.
Nhà từ thiện này đã quyên góp một khoản tiền lớn cho tổ chức phi lợi nhuận với tư cách là đối tác thầm lặng, giúp tổ chức từ thiện này hoàn thành sứ mệnh của mình mà không cần bất kỳ sự công nhận cá nhân nào.
Người đại diện của vận động viên này đóng vai trò là đối tác thầm lặng trong các hợp đồng chứng thực của cô, nhận được hoa hồng cho việc quản lý các hợp đồng tài trợ béo bở mà không được công khai thừa nhận.
Cha của nữ sinh trung học đã trở thành đối tác thầm lặng trong công việc kinh doanh bánh nướng của con gái mình, góp phần nuôi dưỡng tham vọng kinh doanh của cô mà không can thiệp vào phong cách quản lý của cô.
Chồng của tác giả đã ủng hộ sự nghiệp viết lách của bà với tư cách là người cộng sự thầm lặng, giúp bà có thể tập trung hoàn toàn vào nghề của mình mà không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ mối quan tâm bên ngoài nào.
Người tình của giám đốc quảng cáo đã tài trợ cho việc sản xuất chiến dịch mới nhất của công ty với tư cách là đối tác thầm lặng, đảm bảo thành công mà không cần bất kỳ khoản tín dụng quảng cáo nào.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()