
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Sinecure
The word "sinecure" originated in the medieval Latin phrase "cura sinodenalis," meaning "care of the synod." It referred to the presence of a church official at a synod, or council, without any specific responsibilities or duties. As the term was applied to secular positions over time, it came to mean a job that requires little or no work but provides a significant salary or other benefits. The term "sinecure" comes from the Latin words "sine," meaning "without," and "cara," meaning "care" or "burden." By the 16th century, the term had come to be used to describe government positions that were officially assigned a role but actually required little or no effort to fulfill. Today, the word "sinecure" is used to describe a position that offers financial benefits without the expectation of significant work or responsibility.
noun
a free office, a free office
Anh rể của thị trưởng đã được bổ nhiệm vào một vị trí nhàn hạ trong hội đồng thành phố, công việc không đòi hỏi nhiều công sức nhưng lại có mức lương hậu hĩnh.
Vợ của giám đốc điều hành được giao một vai trò nhàn hạ trong hội đồng quản trị mặc dù không có kinh nghiệm trong ngành.
Vị thẩm phán đã nghỉ hưu được giao một vị trí nhàn hạ là cố vấn nghi lễ cho tổng thống, không có thẩm quyền hoặc trách nhiệm thực sự nào.
Con gái của tỷ phú này đã kết hôn với một gia đình giàu có và từ đó tận hưởng cuộc sống nhàn hạ, không bao giờ phải làm việc một ngày nào trong đời.
Thành viên ủy ban này có công việc nhàn hạ là cố vấn chính phủ, nơi cô ấy cung cấp chuyên môn của mình với mức phí cao, trong khi vẫn được hưởng khối lượng công việc ít căng thẳng.
Sau nhiều năm vận động chính trị, trợ lý của thượng nghị sĩ đã đảm bảo được một vị trí nhàn hạ là cố vấn cấp cao, không có bất kỳ bằng cấp thực sự nào, nhưng có thu nhập được đảm bảo.
Người đứng đầu quỹ này đã bị cáo buộc tạo ra một công việc nhàn hạ cho con gái mình, người được cho là đang làm việc trong các dự án nhân đạo, nhưng vẫn chưa có bất kỳ đóng góp đáng kể nào.
Cựu vận động viên này được mời làm bình luận viên thể thao, nơi anh có thể hưởng mức lương thoải mái mà không cần phải tập luyện hay thi đấu ở cấp độ cao nhất.
Chồng của người nổi tiếng này là một doanh nhân thành đạt, nhưng được cho là kiếm được tài sản thông qua một loạt các hợp đồng làm ăn nhàn rỗi và đầu tư.
Chị gái của chính trị gia này có công việc nhàn hạ là cố vấn cho chính phủ, nơi cô có thể đảm bảo được những hợp đồng béo bở với nhà nước, mặc dù không có kinh nghiệm thực tế trong ngành.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()