
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
một cách hoài nghi
The word "skeptically" has its roots in the 16th century. It comes from the Greek word "skopein," which means "to see" or "to examine." The Latin translation of this Greek word is "specere," which gives rise to the English word "spectacle." Over time, the prefix "skept-" derived from the Greek "skopein" evolved to convey a sense of scrutiny, inquiry, or evaluation. In the 14th century, the word "skeptical" emerged, meaning "having doubts or questioning." The adverbial form "skeptically" followed suit, appearing in the 16th century. Today, "skeptically" means with a critical or questioning attitude, as in "she looked at the evidence skeptically" or "he approached the claim skeptically." The word has evolved to reflect the importance of critical thinking and scrutiny in our understanding of the world.
adverb
skeptical, suspicious, or doubtful
skeptical; skeptical; in favor of skepticism; stemming from skepticism
Sarah nhìn dự báo thời tiết với vẻ hoài nghi, không chắc bầu trời đầy nắng có phải là dấu hiệu của một báo động giả khác không.
Trong buổi giới thiệu sản phẩm, CEO đã nhận thấy biểu cảm hoài nghi trên khuôn mặt của một số nhà đầu tư và vội vàng cố gắng giải quyết mối lo ngại của họ.
Khi chính trị gia đưa ra một lời hứa lớn lao khác, đôi mắt của phóng viên nheo lại đầy hoài nghi, biết rằng những lời hứa tương tự đã từng bị thất bại trong quá khứ.
Khi nhân viên dịch vụ khách hàng đề xuất một giải pháp có vấn đề, khách hàng khoanh tay tỏ vẻ nghi ngờ, chờ đợi một lựa chọn tốt hơn.
Nhà khoa học nhướn mày đầy hoài nghi khi chính người hoài nghi đưa ra bằng chứng mâu thuẫn với lý thuyết đã được xác lập.
Sự nhún vai và câu trả lời né tránh của nghi phạm khiến thám tử nghi ngờ về bằng chứng ngoại phạm của họ.
Khi đoạn quảng cáo sến súa này kết thúc, người xem lắc đầu tỏ vẻ hoài nghi, biết rằng mọi chuyện quá tốt để có thể là sự thật.
Người đầu bếp mới vào nghề nhìn chằm chằm vào đống rau xanh bốc hơi nghi ngờ, không biết có nên tin vào lời tuyên bố của tác giả công thức hay nên bỏ hẳn món ăn này.
Bệnh nhân lắc đầu nghi ngờ khi bác sĩ kê đơn thuốc điều trị nghiêm trọng mà không tiến hành thêm xét nghiệm nào khác.
Ánh mắt của nhà phê bình nheo lại đầy hoài nghi khi cô kiểm tra đôi chân đang run rẩy của ngôi sao khiêu vũ, tự hỏi liệu đó có phải là dấu hiệu của một chấn thương tái phát hay không.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()