
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
nhảy dây
The term "skipping rope" derives from the action of moving the rope along the ground while jumping over it. The literal meaning of the word "skip" in this context is to move swiftly or dance around. The expression "skipping rope" first appeared in print in the early 1900s in the United States and has since become a widely recognized term for jumping rope as a form of exercise and entertainment. The phrase "jumping rope" is also commonly used, particularly in North America, but "skipping rope" remains the preferred term in British English and other varieties of English. Some people also simply call this activity "rope jumping" or "double Dutch" (a traditional form of jumping rope that involves two ropes being swung simultaneously). Regardless of the terminology, skipping rope, or any variant thereof, is a fun and energetic activity that promotes cardiovascular health, coordination, and agility.
Sarah nhún nhảy và xoay tròn khi nhảy dây theo nhịp điệu của bản nhạc phát qua tai nghe.
Tiếng giày thể thao đập vào nền bê tông và tiếng nhảy dây nhịp nhàng vang lên trong không khí khi một nhóm trẻ em chạy nhảy trong công viên gần đó.
Maria nhảy dây 30 phút mỗi ngày để cải thiện sức khỏe tim mạch và tăng cường xương.
Lena luyện tập các bài tập di chuyển chân bằng cách nhảy dây, hy vọng sẽ thành thạo các động tác xoay người nhanh cần thiết cho các điệu nhảy phức tạp mà cô bé rất yêu thích.
Chỉ cần một cái vẫy tay, Ellen dễ dàng vượt qua sợi dây thừng ở lần leo cuối cùng, nhẹ nhàng thực hiện một loạt các động tác nhảy và bật phức tạp.
Nhịp tim của Calvin tăng nhanh khi cậu bắt đầu bài tập nhảy dây cường độ cao, toát mồ hôi khi nhảy liên tục trong gần năm phút.
Sau một ngày dài làm việc, Sofia cầm lấy sợi dây thừng và bước vào lúc chạng vạng, quyết tâm quên đi những căng thẳng trong ngày bằng cách bỏ qua sự khắc nghiệt của bóng tối.
Trevor nhảy dây trong khi mắt chăm chú nhìn xuống sàn để có thể tránh sợi dây khi nó tới gần chân mình.
Âm thanh chuyển động đều đặn của Eva và tiếng leng keng của sợi dây vang khắp phòng tập khi cô thực hiện bài tập tim mạch hàng ngày bằng cách nhảy, xoay tròn và đổ mồ hôi.
Dây đeo ở đầu đồng hồ bấm giờ trong tay Edgar đếm ngược một cách điên cuồng khi người đàn ông bên cạnh anh bắt đầu phần thi nhảy dây của mình; những âm thanh leng keng nhịp nhàng tràn ngập không khí khi mỗi người cố gắng vượt qua nhau bằng kỹ năng nhảy dây điêu luyện của mình.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()