
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không ngủ
The word "sleeplessly" has a fascinating origin. It comes from Old English words "slopen" meaning "to sleep" and "les" meaning "without." Initially, the word "sleeplessly" was used to describe an action or process that took place without sleep, such as working or thinking sleeplessly. The word gained popularity in the 16th century, particularly in the context of watching or guarding something sleeplessly. Over time, its meaning expanded to include the concept of unable to sleep, often due to anxiety, stress, or excitement. Today, "sleeplessly" is used to describe someone who is awake for an extended period or is experiencing difficulty sleeping due to various reasons. Whether used to describe a heroic feat or an evening spent tossing and turning, the word "sleeplessly" has become an integral part of the English language.
Người mẹ mới ngồi thao thức trên ghế bập bênh, nhẹ nhàng đưa đứa con vào giấc ngủ khi đồng hồ điểm qua nửa đêm.
Hành khách không ngủ đi đi lại lại trong nhà ga sân bay, cứ vài phút lại kiểm tra đồng hồ, hy vọng có bất kỳ dấu hiệu chậm trễ nào.
Người mất ngủ nằm trên giường, thử mọi phương pháp thư giãn có thể, nhưng vẫn không ngủ được.
Những sinh viên lo lắng đã thức trắng đêm để ôn thi, miệt mài với sách giáo khoa và ghi chép cho đến tận bình minh.
Bệnh nhân mất ngủ chờ đợi trong phòng bệnh, liên tục kiểm tra máy theo dõi các dấu hiệu sinh tồn, hy vọng có bất kỳ dấu hiệu cải thiện nào.
Người lo lắng trằn trọc không ngủ được trên giường, bị ám ảnh bởi những suy nghĩ về mọi điều tồi tệ có thể xảy ra.
Vị CEO mất ngủ miệt mài nghiên cứu các báo cáo ngân sách và bảng tính, quyết tâm tìm ra giải pháp cho tình hình tài chính khó khăn của công ty.
Người nghệ sĩ mất ngủ này đã làm việc không biết mệt mỏi cho kiệt tác mới nhất của mình, sáng tạo nên những kiệt tác phức tạp suốt đêm cho đến tận sáng sớm.
Vận động viên không ngủ này đã tập luyện và căng cơ trong phòng tập, quyết tâm giành được một suất trong đội.
Nhà văn mất ngủ ngồi ở bàn làm việc, mắt dán chặt vào màn hình máy tính, những ngón tay lướt trên bàn phím khi cô làm việc với cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()