
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
không tay
The word "sleeveless" is derived from the Old English word "slefa" meaning "shoulder." In Middle English, the word evolved to "eslefp" and eventually "slefelees" in the 16th century. The term "sleeveless" first appeared in the 19th century to describe clothing items that did not have sleeves, such as armless jackets and dresses. Today, sleeveless clothing continues to be popular for its practicality in warmer weather and its ability to showcase the wearer's arms. The evolution of sleeved and sleeveless clothing over time reflects changing fashion trends and societal attitudes towards the exposure of skin.
adjective
sleeveless
Chiếc váy suông không tay hoàn hảo cho bữa tiệc trên bãi biển vì kiểu dáng không quai giúp lưu thông không khí đủ để cô ấy mát mẻ trong cái nóng oi ả.
Sarah đã chọn một chiếc váy ôm sát, không tay để mặc trong đám cưới mùa hè vì nó sẽ tôn lên cánh tay săn chắc của cô một cách đẹp mắt.
Tôi nhận thấy bạn tôi Lisa trông thật tuyệt vời trong chiếc áo không tay kết hợp với quần cạp cao và giày đế xuồng.
Chiếc áo sơ mi neoprene không tay mang đến vẻ ngoài thời trang và hiện đại cho buổi tập yoga buổi sáng của tôi tại phòng tập.
Tôi rất thích bộ đồ liền thân không tay mới của mình vì nó vừa thoải mái vừa thời trang, khiến nó trở thành lựa chọn dễ dàng cho bất kỳ sự kiện xã hội nào có thể xảy ra.
Tôi quyết định mặc áo không tay trong cuộc họp buổi tối để tránh cảm giác khó chịu hoặc bó chặt do tay áo bó sát.
Vì thời tiết nắng nóng, tôi đã chọn mặc chiếc váy maxi dài không tay, bồng bềnh yêu thích của mình đến chợ nông sản, nơi tôi có thể thoải mái di chuyển và giữ mát.
Tôi mặc một chiếc váy quấn midi không tay cho bữa tiệc tối vì nó vừa thời trang, tôn dáng và vừa đủ che chắn để tôi cảm thấy thoải mái suốt đêm.
Vì thời tiết mùa hè nóng nực đòi hỏi trang phục thoáng khí, dễ thấm mồ hôi nên tôi đã chọn một chiếc váy sơ mi không tay bằng cotton cho buổi hòa nhạc ngoài trời.
Chiếc áo hai dây ren không tay làm nổi bật làn da rám nắng của tôi, và tôi kết hợp nó với quần short để giữ cho trang phục của mình không tay và hợp thời trang trong bữa ăn trưa buổi chiều.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()