
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
cái kìm
The word "snaffle" in horse training context refers to a specific type of bit used to guide a horse, usually made of metal or plastic. The origin of the word "snaffle" is uncertain, but it's believed to have derived from the Middle English word "snaufel", which meant a "nibble" or "gobble". In the context of horse bits, the "snaffle" term likely evolved from the horse's tendency to "snuffle" or "gobble" at the bit in response to being guided with this particular kind of equipment. Another theory suggests that the term "snaffle" derives from the old English word "snāf", meaning a "snatch" or "pull", which would relate to the way a horse grips and pulls against a snaffle bit during training. The modern meaning of "snaffle" in horse training focuses on its use to encourage the horse to respond to gentle pressure from the bit, rather than to pull or resist. A snaffle bit is typically more comfortable and less restrictive than other types of bits, making it a popular choice for introducing younger horses to bit work, and for improving the sensitive and responsive qualities of moderate to high-level horses.
noun
bridle
gently someone
transitive verb
(slang) snatch, snatch, spin
Người cưỡi ngựa khéo léo giật lấy hàm thiếc, dẫn dắt con vật vượt qua chướng ngại vật một cách chính xác và dễ dàng.
Sau nhiều tuần vật lộn để kiểm soát con ngựa mới, cuối cùng người kỵ sĩ cũng đã giật được hàm thiếc và chiếm được lòng tin của con ngựa.
Người cưỡi ngựa giàu kinh nghiệm đã giật lấy dây cương của chú ngựa con trong buổi huấn luyện đầu tiên, gây ấn tượng với chủ của chú ngựa bằng cách xử lý nhẹ nhàng nhưng chắc chắn.
Người huấn luyện hướng dẫn người cưỡi ngựa nắm chặt dây cương và giữ lỏng để khuyến khích con ngựa thư giãn và nhìn xung quanh.
Người cưỡi ngựa vượt rào đã giật lấy dây cương của ngựa khi đang khởi động, ra hiệu cho con vật rằng đã đến lúc tập trung và chuẩn bị cho cuộc thi phía trước.
Người cưỡi ngựa biểu diễn đã giật lấy hàm thiếc của ngựa khi họ bước vào đấu trường, khiến con vật trở nên thoải mái và phục tùng trước khi bắt đầu cuộc thử thách.
Người cưỡi ngựa vượt chướng ngại vật khéo léo thắt dây cương cho ngựa trong giai đoạn nhảy biểu diễn, khuyến khích con vật nhảy qua các vòng rõ ràng.
Người cưỡi ngựa săn bắn đã giật lấy dây cương của ngựa khi họ bước vào đường đua xuyên quốc gia, ra hiệu cho con vật vượt qua những chướng ngại vật đầy thử thách.
Thành viên câu lạc bộ cưỡi ngựa đã giật mất dây cương của ngựa trong buổi học cưỡi ngựa đầu tiên, chứng minh với người hướng dẫn rằng cô có khả năng điều khiển con vật.
Người cưỡi ngựa thắt dây cương vào cuối chuyến đi, giải phóng sự căng thẳng ở cổ và lưng của con vật, giúp nó thư giãn và duỗi người.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()