
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Snowshoe
The word "snowshoe" likely originates from a combination of the Old French word "neige" (snow) and the Old English word "scōh" (shoe). The term was first recorded in English in the 16th century, referring to the footwear used by Indigenous peoples in North America for winter travel. These early snowshoes were typically made from wood frames and animal hide, allowing for efficient travel across snowy terrain. Over time, the term "snowshoe" has evolved to encompass a variety of designs and materials, but its core meaning remains tied to its origins in snowy landscapes and the need for specialized footwear.
Sarah buộc dây giày đi tuyết và lội bộ qua lớp tuyết dày, háo hức khám phá xứ sở thần tiên mùa đông.
John đã chuẩn bị giày đi tuyết và ba lô cho chuyến cắm trại cuối tuần trên núi, háo hức thoát khỏi thành phố và hòa mình vào thiên nhiên.
Do tuyết rơi dày nên đường mòn trở nên quá nguy hiểm nếu không có giày đi tuyết, khiến giày đi tuyết trở thành trang bị thiết yếu cho bất kỳ ai mạo hiểm vào vùng hoang dã.
Trong những tháng mùa đông, Susan dành những ngày cuối tuần để đi giày tuyết qua khu rừng, tận hưởng sự tĩnh lặng yên bình mà chỉ những cảnh quan phủ đầy tuyết mới có thể mang lại.
Giày đi tuyết giúp Mark di chuyển hiệu quả trên tuyết, cho phép anh theo kịp bạn bè trong chuyến đi bộ đường dài.
Giày đi tuyết cung cấp cho Rachel sự hỗ trợ cần thiết để vượt qua địa hình đầy thử thách, đảm bảo rằng cô có thể đến đích một cách an toàn.
Giày đi tuyết của Tom giúp anh tránh bị chìm trong tuyết sâu, giúp cho hành trình qua vùng hoang dã của anh dễ dàng hơn nhiều.
., Julia rất thích thú với đôi giày đi tuyết mới của mình, giúp cô có thể chinh phục những con đường mòn đầy tuyết mới và vẫn năng động trong những tháng mùa đông.
Mike thích đi giày tuyết vì đây là cách nhàn nhã để tận hưởng địa hình tuyết xung quanh nhà mà không cần đến đồ dùng thể thao mùa đông phức tạp và nặng nề.
Emily và gia đình rất mong chờ chuyến đi giày đi tuyết hàng năm, tận hưởng những lợi ích của giày đi tuyết như cải thiện khả năng di chuyển, độ ổn định và tăng độ an toàn trong vùng tuyết hoang vu.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()