
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
dấu gạch nối mềm
The term "soft hyphen" is used in typography and refers to a hyphen with a different function than a regular hard hyphen. A hard hyphen is a narrower line used to break words at the end of a line in order to ensure proper word spacing and denote a true break in the word. On the other hand, a soft hyphen is a thin line that acts as a guide, indicating where a word should be potentially divided at the end of a line. This division does not necessarily signify a true break, as the word can be left unbroken by the typesetter or word processor in order to maintain better readability. Soft hyphens are mostly used in languages such as German, Dutch, and Hungarian, where long compound words that may be difficult to break are commonly encountered.
Un- Software - Thuật ngữ này, sự kết hợp của "un" và "software", thường được sử dụng trong ngành công nghệ để chỉ phần mềm có khả năng hoàn tác hoặc đảo ngược các hành động.
Trả trước - Tài khoản của người đăng ký là tài khoản trả trước, nghĩa là người đăng ký đã nạp tiền vào tài khoản trước khi thực hiện bất kỳ cuộc gọi hoặc giao dịch mua nào.
Nhập khẩu lại - Một công ty nhập khẩu lại hàng hóa, đưa sản phẩm trở về nước sau khi đã xuất khẩu trước đó.
Giảm bớt sự điều tiết - Thuật ngữ này đề cập đến quá trình loại bỏ hoặc giảm bớt sự điều tiết trong một số lĩnh vực của xã hội.
Hậu kỳ - Hậu kỳ là các giai đoạn làm phim, chẳng hạn như biên tập và hiệu ứng đặc biệt, diễn ra sau khi quá trình quay phim hoàn tất.
Đồng trưởng nhóm - Hai người có thể cùng chia sẻ vai trò là người đứng đầu một nhóm hoặc tổ chức; cả hai đều là đồng trưởng nhóm.
Ủng hộ quyền lựa chọn - Ủng hộ quyền lựa chọn là ủng hộ quyền lựa chọn của một người, đặc biệt là trong bối cảnh quyền sinh sản.
Ủng hộ sự sống - Ngược lại với ủng hộ quyền lựa chọn, ủng hộ sự sống hàm ý ủng hộ việc bảo vệ sự sống trong mọi hoàn cảnh.
Người yêu cũ - Khi một cặp đôi chia tay, mỗi người trở thành người yêu cũ hoặc người yêu cũ trong mối quan hệ với người kia.
Tiểu vùng - Tiểu vùng là một khu vực nhỏ hơn nằm trong một khu vực lớn hơn, bao quát hơn.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()