
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
nhu cầu đặc biệt
The term "special needs" emerged in the United States during the 1970s as a replacement for outdated and derogatory phrases such as "handicapped" and "mentally retarded." This new label was intended to emphasize the unique and individualized requirements of individuals with disabilities, rather than focusing solely on their limitations. "Special needs" covers a broad spectrum of conditions, from learning disabilities and sensory impairments to physical disabilities, and reflects the diverse range of accommodations and services that these individuals may require. While some debate persists over the use of the term, it remains widely adopted in both educational and medical contexts as a more inclusive and positive alternative to earlier terminology.
Nhu cầu đặc biệt của Sophia đòi hỏi phải có các buổi trị liệu hàng ngày và một kế hoạch giáo dục tùy chỉnh.
Chương trình tư vấn của trường cung cấp hỗ trợ cho học sinh có nhu cầu đặc biệt, chẳng hạn như liệu pháp ngôn ngữ và liệu pháp nghề nghiệp.
Trung tâm cộng đồng cung cấp nhiều chương trình cho những người có nhu cầu đặc biệt, bao gồm các lớp học nghệ thuật và thủ công cũng như các nhóm kỹ năng xã hội.
Giáo viên của John nhận ra những nhu cầu đặc biệt của cậu và điều chỉnh kế hoạch bài học sao cho phù hợp với phong cách học tập của cậu.
Giải đấu thể thao bao gồm một bộ phận dành cho các vận động viên có nhu cầu đặc biệt, giúp họ có thể tham gia các môn thể thao cạnh tranh.
Nhiều nhà tuyển dụng tìm kiếm những ứng viên có nhu cầu đặc biệt vì họ mang đến góc nhìn và kỹ năng độc đáo cho nơi làm việc.
Nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe hợp tác với các chuyên gia để giải quyết các nhu cầu y tế phức tạp của bệnh nhân có nhu cầu đặc biệt.
Gia đình Maria cảm thấy may mắn khi nhận được sự hỗ trợ mà trung tâm giáo dục đặc biệt dành cho các vấn đề về hội nhập giác quan của cô.
Tổ chức tình nguyện tài trợ các hội thảo và sự kiện cho những người chăm sóc người có nhu cầu đặc biệt nhằm thúc đẩy việc tự chăm sóc và xây dựng cộng đồng.
Các sáng kiến của chính phủ nhằm mục đích cung cấp phương tiện đi lại, nhà ở và cơ hội việc làm cho người lớn có nhu cầu đặc biệt để nâng cao tính độc lập và chất lượng cuộc sống nói chung của họ.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()