
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
giống như nhện
The adjective "spidery" has an interesting origin. The word is derived from the Old English word "spīd", which means "web" or "network". This is likely due to the intricate and web-like patterns often found in spider's webs. Over time, the spelling evolved to "spider", and the adjective "spidery" emerged to describe something that is thin, delicate, or has a web-like or intricate pattern. In the late 17th century, the word "spidery" started to be used to describe things that were fine, slender, or had a lacy quality, such as silverwork or lace. Today, the word is still used to describe a range of things, from the fine details of a spider's web to the intricate patterns on a piece of fabric. Despite its origins, "spidery" has a rather poetic and evocative quality, suggesting a delicate and subtle beauty.
adjective
(like) spiderlike
lots of spiders
Con nhện đã giăng một tấm lưới trông giống như mạng nhện, với những sợi tơ phức tạp đan chéo nhau và bám vào bất cứ thứ gì trên đường đi của nó.
Kết cấu của những bức tường trong tòa nhà bỏ hoang trông như mạng nhện, như thể chúng bị vô số con nhện và những tấm lưới mà chúng giăng ra xâm chiếm.
Đôi chân của con nhện chuyển động uyển chuyển như một chú nhện khi nó lao vút qua sàn nhà và biến mất vào bóng tối.
Những mạng nhện trên căn gác xép cũ trông dày như mạng nhện đến mức có cảm giác gần như sờ thấy được.
Những tấm mạng nhện này to đến nỗi dường như chúng bao trùm mọi thứ trên đường đi của chúng, như thể chúng đang sống và thở.
Khi mặt trời chiếu qua những bụi cây rậm rạp, những cái bóng đổ xuống mặt đất trông như mạng nhện, với những sợi dài và vụng về làm biến dạng hình dạng của mọi vật.
Những chuyển động của con nhện giống hệt như một con nhện, gần như thôi miên, với một sự hấp dẫn không thể phủ nhận.
Tháp đồng hồ cũ được bao phủ bởi mạng nhện, như thể nó đã bị bỏ hoang nhiều năm và bị lũ nhện phá hoại.
Những sợi dây rủ xuống từ đèn chùm trông giống như mạng nhện, lấp lánh dưới ánh sáng, giống như mạng nhện mỏng manh của loài nhện nhỏ nhất.
Ngôi nhà bỏ hoang đầy nhện, và những tấm lưới chúng giăng giống như mạng nhện đến nỗi tạo nên một làn khói ma quái bao trùm không khí.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()