
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
xoắn ốc đi xuống
The phrase "spiral downward" is a figurative expression that describes a process of decline, deterioration, or worsening. The word "spiral" refers to the shape of the spiral shell that some sea creatures form, while "downward" implies moving in a negative direction. This phrase is commonly used when describing situations or outcomes that involve a series of negative events, setbacks, or consequences, each building upon the previous one, similar to the curving path of a spiral staircase, leading downwards. The description of a downward spiral also implies that the situation could potentially reach a point of no return or an irreversible state of deterioration.
Khi tình hình tài chính của công ty xấu đi, giá cổ phiếu của công ty cũng giảm mạnh.
Sự nghiệp của vận động viên từng rất thành công này dường như đang đi xuống vì một loạt chấn thương khiến anh phải ngồi ngoài trong nhiều tháng.
Đường đi tàn phá của cơn bão đã gây ra sự tàn phá cho các thị trấn ven biển, lũ lụt lan xuống tạo ra tình huống nguy hiểm cho lực lượng cứu hộ.
Bất chấp mọi nỗ lực của nhân vật, chứng nghiện của cô vẫn tiếp tục đi xuống, hủy hoại cuộc sống và các mối quan hệ của cô.
Cuộc khủng hoảng chính trị trong nước ngày càng trầm trọng hơn, dẫn đến bùng phát bạo lực và nguy cơ bất ổn dân sự.
Sức khỏe của bệnh nhân suy giảm nhanh chóng, tình trạng bệnh ngày càng xấu đi khi phải chống chọi với nhiều bệnh nhiễm trùng và biến chứng.
Thỏa thuận kinh doanh đổ vỡ, khiến tất cả các bên liên quan đều choáng váng khi cuộc tranh cãi ngày càng trở nên điên cuồng trên phương tiện truyền thông.
Hạn hán kéo dài đã ảnh hưởng đến ngành nông nghiệp của khu vực, khiến cây trồng héo úa và cây trồng trôi xuống những cánh đồng đầy bụi và cát.
Giọng điệu tươi sáng, lạc quan của cuộc họp đã nhường chỗ cho bầu không khí kém tích cực hơn khi những bất đồng và hiểu lầm ngày càng gia tăng, khiến căng thẳng bùng phát.
Khi điểm số của cô bé ngày càng giảm, cô bé bắt đầu cảm thấy choáng ngợp và chán nản, kết quả học tập của cô bé cũng sa sút khi cô bé phải vật lộn để duy trì cuộc sống.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()