
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tự phát
"Spontaneity" comes from the Latin word "sponte," meaning "of one's own accord" or "willingly." It was first used in English in the 16th century to describe something happening naturally and without external influence. The prefix "spont-" is related to words like "spontaneous" and "sponsion," which refer to a promise or pledge. This connection highlights the idea that spontaneous actions arise from an internal impulse, like a commitment to oneself.
noun
automaticity, spontaneity
spontaneity, spontaneous generation
freedom, freedom (literature)
Quyết định đặt chuyến đi cuối tuần đến Bali của Sarah hoàn toàn là ngẫu hứng và bốc đồng.
John không hề lên kế hoạch cầu hôn bạn gái mình - anh đã làm cô ấy bất ngờ bằng lời cầu hôn trong một đêm hẹn hò điên rồ và ngẫu hứng.
Quyết định rẽ sang một thị trấn xa lạ thay vì bám sát kế hoạch ban đầu của cặp đôi này thực sự là minh chứng cho sự tự phát của họ.
Cả ngày trôi qua với những tình huống bất ngờ và tiếng cười sảng khoái, khiến đây trở thành một trong những trải nghiệm tuyệt vời nhất trong cuộc đời họ.
Điệu nhảy dưới mưa của Jack và Jill, cùng với tiếng reo hò và té nước, là sự tự phát trong sáng và thú vị.
Mark đã làm bạn thân của mình ngạc nhiên bằng chuyến đi đến Las Vegas mà không báo trước, và họ đã dành cả cuối tuần để trải nghiệm cuộc sống về đêm sôi động và các hoạt động giải trí đến với họ một cách tự nhiên.
Sau khi hoàn thành công việc trong tuần, Mary quyết định tối hôm đó sẽ đi xem một chương trình hài kịch độc thoại với bạn bè và cuối cùng cô đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.
Chuyến cắm trại tự phát của nhóm đã khiến họ gặp phải một đàn động vật hoang dã và có một cuộc phiêu lưu khó quên.
Cả nhóm tranh luận xem nên ở lại hay ra ngoài, nhưng cuối cùng, họ quyết định tự phát tụ tập lại và chơi trò chơi vào buổi tối.
Những hành động tự phát của Emily, từ việc nướng bánh quy cho đồng nghiệp đến việc gây bất ngờ cho đối tác bằng bữa sáng trên giường, đều có sức lan tỏa, khiến những người xung quanh cô cũng làm theo bằng những việc làm tốt một cách tự phát.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()