
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
quy định
The word "stipendiary" originates from the Latin "stipendium," meaning "payment" or "wages." In ancient Rome, a stipendium referred to a regular payment or allowance given to clients or patronage holders as a form of reward or reimbursement. Over time, the term evolved to describe a person or official who received a regular salary or allowance, often as a grant or stipend. In the 14th century, the word "stipendiary" emerged in English, initially referring to a person receiving a stipend or allowance. Later, it took on a more specific meaning, referring to a judge or magistrate who received a stipend from the state to perform his duties. Today, a stipendiary is typically a title used in British and Commonwealth countries to describe a judge or official who receives a salary or allowance to perform his or her duties.
adjective
salaried, remunerated (person)
noun
salaried person, paid person
(like) stipendiary magistrate
Hội đồng địa phương đã bổ nhiệm một thẩm phán hưởng lương để giám sát hệ thống tư pháp trong thị trấn.
Trường đại học cung cấp vị trí học bổng cho sinh viên sau đại học để tiến hành nghiên cứu trong lĩnh vực cụ thể của họ.
Tổ chức từ thiện này cung cấp học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn để giúp họ trang trải việc học.
Với tư cách là trợ lý giảng dạy hưởng lương, sinh viên sẽ hỗ trợ giảng dạy và hướng dẫn cùng giáo sư.
Chương trình thực tập hưởng lương tại cơ quan chính phủ giúp sinh viên mới tốt nghiệp có được kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực mong muốn của mình.
Nhà nghiên cứu sau tiến sĩ được trả lương sẽ làm việc chặt chẽ với nhà nghiên cứu chính trong một dự án nghiên cứu tiên tiến.
Nhà hưu trí cung cấp nơi ở có trợ cấp cho những người cao tuổi cần hỗ trợ trong cuộc sống hàng ngày.
Phòng tư vấn pháp lý cung cấp chương trình thực tập hưởng lương cho sinh viên luật để tìm hiểu về các vấn đề pháp lý thông qua công việc thực tế.
Chương trình học bổng dành cho sinh viên mới tốt nghiệp cho phép họ tham gia nghiên cứu khoa học tại viện nghiên cứu.
Tổ chức phi lợi nhuận này cung cấp chương trình dịch vụ tình nguyện có lương cho những cá nhân muốn đóng góp kỹ năng và thời gian của mình để cải thiện cộng đồng địa phương.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()