
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Stockade
The word "stockade" has its roots in the 16th-century Netherlands. A "stocade" referred to a group of stakes or logs driven into the ground to create a barrier or enclosure. This type of barrier was often used to protect settlers and their livestock from wild animals or bandits. When the Dutch colonized North America, they brought this concept with them, constructing wooden palisades to defend their trading posts, settlements, and forts. Over time, the term "stockade" evolved to describe not only the physical barrier but also the enclosed area behind it. Today, the word is primarily associated with the image of a wooden fence or wall around a fort or settlement, often used in historical contexts or in literary descriptions of the American frontier.
noun
paling
(US, US meaning) prison
Những người tiên phong đã xây dựng một hàng rào thô sơ xung quanh khu định cư của họ để bảo vệ mình khỏi các bộ lạc người bản địa thù địch ở châu Mỹ.
Hệ thống phòng thủ của trạm giao dịch cũ bao gồm một hàng rào kiên cố được làm từ những khúc gỗ dày.
Những người định cư dựa vào hàng rào để đảm bảo an toàn trong những tháng mùa đông khắc nghiệt, khi thực phẩm và nhu yếu phẩm khan hiếm.
Nhà tù được bao quanh bởi hàng rào cao, khiến việc trốn thoát gần như không thể.
Những nhà thám hiểm rừng rậm đã dựng nên một hàng rào đơn giản để bảo vệ mình khỏi những loài động vật nguy hiểm và những thợ săn kho báu đối thủ.
Những người định cư đã củng cố trang trại của mình bằng hàng rào kiên cố, chuẩn bị cho những xung đột có thể xảy ra với các trang trại lân cận.
Sau khi chứng kiến một cuộc tấn công tàn bạo vào một khu định cư gần đó, dân làng đã làm việc không biết mệt mỏi để củng cố hàng rào hiện có của họ.
Những người buôn bán lông thú thường mang theo hàng rào di động để bảo vệ hàng hóa có giá trị của họ trong những chuyến đi dài qua những vùng lãnh thổ nguy hiểm.
Tiền đồn quân sự được bao quanh bởi một hàng rào lớn để ngăn chặn mọi bước tiến tiềm tàng của kẻ thù.
Khu định cư được bảo vệ bằng một hàng rào kiên cố có tác dụng như một rào cản chống lại cả động vật hoang dã và bọn cướp tiềm tàng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()