
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
vết rạn da
The term "stretch marks" refers to the streaky, thin lines that commonly appear on the skin, especially during periods of rapid growth or weight fluctuations. Also known as striae, these marks are formed when the skin is stretched beyond its usual elasticity, causing the dermis (the layer beneath the epidermis) to tear slightly. This results in tiny tears that inflame and stretch into faint lines or streaks. While stretch marks can occur in various areas of the body, they are most commonly found on the abdomen, hips, thighs, and breasts in individuals who have undergone significant weight gain, pregnancy, or growth spurts during adolescence. The exact cause of stretch marks is not fully understood, but genetics, hormonal fluctuations, and a lack of collagen or elastin (proteins that provide skin elasticity) are believed to be contributing factors. There is currently no proven cure or preventative treatment for stretch marks beyond cosmetic interventions such as laser therapy, creams, or surgery.
Sau khi sinh con, Sarah phải vật lộn với tình trạng xuất hiện các vết rạn da ở bụng, hông và đùi.
Việc tăng cân nhanh chóng của Emma trong thời kỳ dậy thì đã khiến cô bị rạn da ở cánh tay và ngực.
Jason âu yếm theo dõi các vết rạn da trên lưng và chân của Maria, chiêm ngưỡng sự thay đổi của làn da cô trong suốt thời kỳ mang thai.
Dòng sản phẩm đồ bơi mới của thương hiệu này bao gồm các thiết kế dành riêng cho phụ nữ bị rạn da, nhằm giúp họ cảm thấy tự tin và thoải mái.
Sau nhiều năm tập thể dục và duy trì chế độ ăn uống lành mạnh, Lisa ngạc nhiên khi phát hiện ra mình đã xuất hiện một vài vết rạn da mới ở mặt trong đùi.
Trong phòng thay đồ, Olivia thở dài khi cô kiểm tra những đường viền giống như ruy băng chạy ngang hông và bụng mình. "Tôi không thể tin là mình vẫn còn những thứ này từ hồi trung học," cô lẩm bẩm.
Nhiếp ảnh gia đã thuyết phục Taylor chấp nhận những vết rạn da của cô và chụp chúng trong một loạt ảnh tự nhiên, không chỉnh sửa. "Chúng là một phần của con người bạn", cô nói. "Chúng ta hãy ăn mừng điều đó".
Khi Hannah ngồi bên hồ bơi, cô hồi hộp kéo những đường kẻ trắng trên cánh tay, tìm thấy sự thoải mái trong hình dạng quen thuộc của chúng. "Tôi từng ghét chúng", cô nói. "Bây giờ tôi hơi thích chúng".
Bác sĩ da liễu hứa rằng một loạt các phương pháp điều trị bằng laser có thể làm giảm đáng kể sự xuất hiện của các vết rạn da trên chân Joshua. "Chúng sẽ không biến mất hoàn toàn", ông cảnh báo, "nhưng chúng sẽ ít đáng chú ý hơn".
Sau một ngày dài ở bãi biển, Lila không khỏi cảm thấy tự ti khi cô nhìn vào những vết rạn da trên ngực và bụng mình. "Chúng không lộ rõ như mình nghĩ", cô thì thầm với chính mình, "nhưng mình vẫn ước chúng không xuất hiện".
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()