
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
stymie
The word "stymie" has a fascinating history! It originated in the mid-19th century in the United States, specifically in the sport of golf. A "stymie" referred to a situation where a tee shot came to rest against the flagstick or a ball in the hole, effectively preventing an opponent from hitting their shot. This obstruction made it impossible to play the ball as it lay, forcing the opponent to take a penalty stroke or retreat to a previous position. The term is thought to have come from the Irish word "stioma," meaning "difficulty" or "obstruction." Over time, the term expanded beyond golf to describe any situation where a person or entity creates an obstacle or hurdle, making it difficult for others to achieve their goals or objectives. Today, "stymie" is commonly used in a broader sense, both in sports and everyday language.
noun
a situation on the golf course in which an opponent's ball is between his own ball and the hole
embarrassment
transitive verb stymied
put (someone, someone's ball, one's) in an awkward situation
prevent, hinder
Chuỗi chiến thắng của đội đã đột ngột dừng lại khi đối thủ của họ đã khéo léo ngăn chặn mọi động thái của họ trong những phút cuối cùng của trận đấu.
Nữ thám tử cảm thấy bối rối vì thiếu bằng chứng trong vụ án, khiến cô không biết phải tiếp tục điều tra như thế nào.
Bất chấp mọi nỗ lực, các nhà nghiên cứu vẫn gặp phải trở ngại trong quá trình nghiên cứu khi họ bị cản trở bởi một thất bại bất ngờ.
Nhân viên bán hàng bối rối trước sự phản đối liên tục của khách hàng tiềm năng, không thể chốt được giao dịch bất kể cô ấy đã cố gắng thế nào.
Niềm hy vọng lập kỷ lục mới của vận động viên này đã bị dập tắt bởi chấn thương nghiêm trọng khiến cô phải nghỉ thi đấu trong suốt phần còn lại của mùa giải.
Việc ra mắt sản phẩm của công ty đã bị cản trở bởi sự cạnh tranh bất ngờ từ một thương hiệu đối thủ, buộc họ phải xem xét lại chiến lược tiếp thị của mình.
Người viết cảm thấy bế tắc vì không có ý tưởng sáng tác, không thể cầm bút viết và đưa ra bất kỳ ý tưởng mới nào.
Cô giáo đã phải rất vất vả để ngăn chặn trò hề của chú hề trong lớp trong giờ học, hy vọng học sinh của mình sẽ không quá mất tập trung.
Tin tặc đã gặp khó khăn do mã hóa phức tạp trên mạng của tổ chức đối thủ, không thể phá vỡ hàng phòng thủ của họ.
Chuyến đi của người thủy thủ bị cản trở bởi một cơn bão bất ngờ khiến anh ta trôi dạt trên biển, không biết phải tiếp tục cuộc hành trình như thế nào.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()