
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tổng cộng
The phrase "sum total" is a compound word that has its origins in the 16th century English language. "Sum" is an old English word that means "the whole number or quantity, as opposed to its component parts" (Oxford English Dictionary). "Total," on the other hand, comes from the Latin word "totus," which means "entire" or "whole." The first recorded use of the phrase "sum total" can be traced back to 1585, in a work by the English mathematician and writer, Thomas Harriot. In his treatise, "A Briefe and True Report of the New Found Land of Virginia," Harriot used the expression to refer to the complete value of a set of figures, stating that "the Sum meaneth the whole, or Generally, the Summe Totall." The phrase quickly gained popularity, and by the 18th century, it was a commonly used term in various fields, including mathematics, economics, and law. Today, "sum total" continues to be a well-established phrase in the English language, meaning "the entire or complete amount or quantity that results from adding up all the parts" (Oxford English Dictionary).
Tổng cộng trình độ học vấn của cô là bằng cử nhân chuyên ngành tiếp thị và bằng MBA từ một trường kinh doanh hàng đầu.
Tổng kinh nghiệm của ông trong ngành công nghệ kéo dài hơn hai thập kỷ, bao gồm các vai trò lãnh đạo tại một số tập đoàn lớn.
Tổng nguồn lực của học viện dành cho đào tạo và giáo dục đã mang lại nhiều huy chương Olympic cho các vận động viên.
Tòa án phá sản cho rằng tổng số nợ của doanh nghiệp đã vượt quá khả năng cứu vãn.
Tổng hợp tất cả các đề xuất chính sách của ứng cử viên tạo nên một nền tảng chung tập trung vào công lý xã hội và tăng trưởng kinh tế.
Bà đã dành toàn bộ số tiền tiết kiệm của mình để tài trợ cho nghiên cứu y khoa nhằm mang lại lợi ích cho các thế hệ tương lai.
Tổng số thành tựu của tổ chức trong thập kỷ qua là minh chứng cho cam kết mạnh mẽ của họ đối với sự thay đổi xã hội.
Tổng tài sản tài chính của ông trùm này ước tính lên tới hàng tỷ đô la, khiến ông trở thành một trong những cá nhân giàu nhất cả nước.
Tổng mức lương của nhân viên bao gồm lương cơ bản, tiền thưởng, phúc lợi và quyền chọn mua cổ phiếu.
Tổng hợp những trải nghiệm sống đã hình thành nên bà một nhà lãnh đạo giàu lòng trắc ẩn và đồng cảm, được mọi người kính trọng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()